församling trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ församling trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ församling trong Tiếng Thụy Điển.
Từ församling trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là giáo xứ, quốc hội, đại hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ församling
giáo xứnoun (kyrklig avdelning inom ett stift) |
quốc hộiadjective noun |
đại hộinoun Bröder som håller tal i församlingen eller vid sammankomster måste också anpassa sig efter en mängd olika situationer. Những anh nói bài giảng trong hội thánh hay tại đại hội cũng phải đối phó với nhiều tình huống khác nhau. |
Xem thêm ví dụ
Troende äkta män som fortsätter att älska sina hustrur, oavsett om det är i gynnsam tid eller i ogynnsam tid, visar att de noga följer Kristi exempel, han som älskar församlingen och tar vård om den. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
Men han trodde också att det var viktigt att hålla församlingen ren från vem det vara månde som avsiktligt utövade synd. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
15 Ansvaret att hjälpa andra är verkligen inte begränsat till tillfällen då församlingens frid och endräkt hotas. 15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa. |
(Apostlagärningarna 1:13–15; 2:1–4) Detta visade att det nya förbundet hade trätt i kraft, och det markerade födelsen av den kristna församlingen och den nya nationen av andliga israeliter, ”Guds Israel”. (Galaterna 6:16; Hebréerna 9:15; 12:23, 24) (Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16. |
(Hebréerna 13:7) I de flesta församlingar råder det lyckligtvis en fin och samarbetsvillig anda, och det är en glädje för de äldste att arbeta med sådana församlingar. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
Ni stärker kyrkan när ni med hjälp av ert vittnesbörd, era talanger, er förmåga och er energi bygger upp riket i era församlingar och grenar. Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. |
5 Om du har fått i uppgift av någon i församlingens tjänstekommitté att studera med en förkunnare som har blivit overksam i tjänsten på fältet, kanske du blir ombedd att gå igenom utvalda kapitel i boken ”Bevara er själva i Guds kärlek”. Sådana studier behöver inte ledas under någon längre tid. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Utan tvivel var en del av dessa förmögna, precis som några är i den kristna församlingen i dag. Rõ ràng, một số những người này là người giàu, ngày nay điều đó cũng đúng trong một số hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
I andra fall har församlingar och enskilda erbjudit sig att se till äldre bröder och systrar för att deras barn skall kunna stanna kvar i sina uppgifter. Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức. |
En syster, som vi kan kalla Tanya, förklarar att hon ”hade haft viss kontakt med sanningen” men att hon, när hon var 16 år, lämnade församlingen för att pröva på ”det som världen lockar med”. Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”. |
En inspirerad hjälpföreningspresident rådgör med sin biskop och fastställer under bön besöksläraruppdrag för att hjälpa honom vaka över och ta hand om varje kvinna i församlingen. Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
Hon satte ändå upp målet att bli pionjär, och med hjälp av sina föräldrar och vännerna i församlingen kunde hon fatta mod och nå sitt mål. Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
Han bad en mindre aktiv broder i församlingen, Ernest Skinner, att hjälpa till att aktivera de 29 vuxna bröderna i församlingen som hade lärarens ämbete i aronska prästadömet och att hjälpa dessa män och deras familjer att komma till templet. Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ. |
Trots det hade vi hela tiden våra andliga mål helt klara för oss, och när jag var 25 år förordnades jag som församlingstjänare, presiderande tillsyningsman i en församling av Jehovas vittnen. Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Och de som får privilegiet att framföra sådana böner bör tänka på att kunna bli hörda, eftersom de inte bara ber för egen räkning, utan på hela församlingens vägnar. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
En stund kunde jag knappt se någon i församlingen, men jag kunde se och känna våra heligas lysande och vackra leenden. Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu. |
Han gick på terapisamtal och pratade även med äldstebröderna i sin församling för att bearbeta sina känslor. Anh đã nhận được sự hỗ trợ từ các trưởng lão của tín đồ đạo Đấng Ki-tô và những chuyên gia tâm lý. |
6 Paulus var mycket flitig och förkunnade om Guds kungarike i Mindre Asien och Europa. Han bildade många församlingar som han sedan besökte igen. 6 Phao-lô sốt sắng rao truyền thông điệp Nước Trời khắp vùng Tiểu Á và châu Âu, thành lập và thăm nhiều hội thánh. |
17 De äldste är också vakna för att främja enheten i församlingen. 17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh. |
6 Den 10 april kommer det i de flesta församlingar att hållas ett specialföredrag med titeln ”Den sanna religionen fyller det mänskliga samhällets behov”. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
Men när den personen väl kommer till Rikets sal, så hjälper hela församlingen honom att inse att detta är sanningen. Nhưng khi họ đến Phòng Nước Trời, thì cả hội thánh cùng góp phần giúp người đó nhận ra lẽ thật. |
Han skrev till församlingen i Thessalonike: ”Av öm tillgivenhet för er fann vi alltså stort behag i att ge er inte bara Guds goda nyheter utan också våra egna själar, eftersom ni hade blivit oss kära.” Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”. |
3 Paulus insåg att var och en i församlingen måste göra sin del för att bidra till enheten. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
Under de veckor som den här fina systern inte kunde använda händerna kände sig medlemmarna i Retjnojs församling mycket berörda av berättelsen. Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó. |
(I församlingar med ett begränsat antal äldste kan kvalificerade biträdande tjänare användas.) (Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này). |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ församling trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.