förra veckan trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ förra veckan trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förra veckan trong Tiếng Thụy Điển.

Từ förra veckan trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Tuần rồi, Tuần trước, tuần qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ förra veckan

Tuần rồi

Tuần trước

tuần qua

Xem thêm ví dụ

Jag åt middag med statschefen Ojukwa i Paris förra veckan.
Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước.
Den skedde förra veckan.
Đã có, tuần trước.
Han lämnade Sverige i ett privatjet som landade i Paris förra veckan.
Tôi có thể xác nhận là ông ta đã rời Thụy Điển bằng máy bay riêng, hạ cánh ở Paris tuần trước,
Förra veckan kunde din mor och jag ha befriat Holland själva.
Tuần trước mẹ con và cha đã có thể một mình chiếm được Hòa Lan.
Om jag haft honom förra veckan och...
Nếu tôi biết từ tuần trước...
Förra veckan postade, Laurie Perkins bilder från Paris.
Tuần trước, Laurie Perkins đã đăng ảnh từ Paris
Förra veckan var jag 600 mil härifrån, i Indien, och såg Marie dö.
Tuần trước tôi ở Ấn Độ cách đây 4000 dặm và nhìn Marie chết.
" Now magazine " från förra veckan -- progressiv, lokal veckotidning i Toronto.
Và tôi sẽ cho bạn 1 ví dụ: tạp chí Now từ tuần trước -- tiến tới khu buôn bán kinh doanh ở Toronto.
Vi såg på fotboll i förra veckan.
Tuần trước tôi đã xem đá bóng ở nhà cậu.
Mrs. Roennfeldt mottog detta brev förra veckan.
Cô Roennfeldt nhận được thư vào tuần rồi.
Vad hade hänt om min rumskamrat hade känt till den hjärtoperation som utfördes på Lagos sjukhus förra veckan?
Sẽ ra sao nếu bạn cùng phòng của tôi được biết một ca phẩu thuật tim được tiến hành tại bệnh viện Lagos tuần trước?
Shah dödade tjugo marinkårssoldater förra veckan.
Shah đã giết 20 lính Thủy quân lục chiến tuần vừa rồi.
Trodde du blev klar förra veckan.
Tưởng cậu xong từ tuần trc rồi chứ.
Det var det förra veckan.
Đó là tuần trước.
Det var ett får i horhuset förra veckan.
Có một con cừu trong nhà thổ tuần trước.
Efter vårt möte förra veckan råkade jag ut för Green Arrow och hans gäng.
Sau cuộc gặp tuần trước của chúng ta, ta đã có cuộc chạm trán khó chịu của Green Arrow và đồng bọn.
Såg dig Movin'i förra veckan.
Thấy anh chuyển đến tuần trước.
Bara under förra veckan fick jag 238 obehagliga mail och fler hat-tweets än jag kan räkna.
Tuần trước đây thôi, tôi nhận được 238 email với lời lẽ không tốt và nhiều hơn nữa là những dòng tweets mà tôi không thể đếm hết.
Fru Dolgren i nr 202 ställde dit den när hennes man dog förra veckan.
Bà Dolgren phòng 202 mới cuốn gói cùng sếp " D " hồi tuần trước.
Den spolades i land förra veckan på Jones Beach.
Nó trôi dạt vào bờ cuối cùng tuần trên bãi biển Jones.
Du sa förra veckan att det skulle ordna sig.
Tuần trước anh nói là nó sẽ ổn cơ mà.
Förra veckan dödade jag min hamster.
Tuần trước tôi vừa mới giết con chuột nhảy của mình
Tja, i förra veckan fick jag veta att du inte arbetar i ett labb.
Tuần trước em đã phát hiện ra chị không làm việc ở phòng nghiên cứu.
Förra veckan fick jag ta min brorsons bil och bjuda Sylvia på drive in-bio.
Tuần rồi tôi đã phải dùng chiếc xe của cháu gái tôi và đưa Sylvia tới một bãi xem phim ở New Jersey.
Det hände mig flera gånger förra veckan.
Điều đó đã xảy ra cho tôi nhiều hơn một lần trong tuần qua.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förra veckan trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.