formula chimica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formula chimica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formula chimica trong Tiếng Ý.

Từ formula chimica trong Tiếng Ý có nghĩa là Công thức hóa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formula chimica

Công thức hóa học

(rappresentazione sintetica che descrive quali e quanti atomi vanno a comporre una molecola)

Xem thêm ví dụ

La sua formula chimica è CH3(CH2)12COOH.
Công thức hóa học của nó là CH3(CH2)14COOH.
La formula chimica è C6H2(OH)3COOH.
Công thức hóa học là C6H2(OH)3COOH.
Signor Berne... mi scriva la formula chimica del fosfato, per cortesia.
Mr. Berne viết ra công thức hóa học của phosphate nhé, làm ơn
La sua formula chimica è NO−2.
Công thức hóa học của nó là Zn(OH)2.
Altri serbatoi... con formule chimiche... e avvisi di pericolo.
Có vài cái bồn khác ghi công thức hóa học... và dán nhãn cảnh báo.
L'acetato di rodio(II) è il composto chimico con formula chimica Rh2(AcO)4, dove AcO− è lo ione acetato (CH3COO−).
Rhodi(II) axetat là hợp chất hóa học với công thức Rh2(AcO)4, trong đó AcO− là ion axetat (CH3CO−2).
Poiché il cherogene è una miscela di materiale organico, piuttosto che una specifica sostanza chimica, non gli si può attribuire una formula chimica.
Kerogen là một hỗn hợp vật chất hữu cơ hơn là chất hóa học đặc biệt do đó nó không có một công thức hóa học xác định.
La picrocrocina (formula chimica: C16H26O7; nome sistematico: 4-(β-D-glucopyranosyloxy)-2,6,6- trimethylcyclohex-1-ene-1-carboxaldehyde) è l'unione di una subunità aldeidica conosciuta come safranale (nome sistematico: 2,6,6-trimetilcicloesa-1,3-diene-1-carbossialdeide) con un carboidrato.
Picrocrocin (công thức hóa học: C16H26O7; tên hệ thống: 4-(β-D-glucopyranosyloxy)-2,6,6- trimethylcyclohex-1-ene-1-carboxaldehyde) là một liên kết, gồm một aldehyde của phần tử phụ là safranal (tên hệ thống: 2,6,6-trimethylcyclohexa-1,3-diene-1-carboxaldehyde) và một carbohydrate.
Nel 1841, un chimico chiamato Robert Oxland formulò la prima procedura per preparare il triossido di tungsteno e il tungstato di sodio.
Năm 1841, một nhà hóa học tên là Robert Oxland đưa ra các bước đầu tiên để điều chế wolfram trioxit và muối wolfram.
Il dione di etilene o etilene dione, chiamato anche biossido di dicarbone, etenedione o etene 1,2-dione, è il nome dato ad un composto chimico con la formula C2O2 o OCCO.
Ethylene dione hay ethylenedione, cũng gọi là dicarbon dioxide, ethenedione, hay ethene-1,2-dione, là tên gọi cho một hợp chất hóa học với công thức C2O2 hoặc OCCO.
Il chimico è quasi pronto a rivelare la sua formula.
Tên nhà hóa học đã sẵn sàng giao nộp công thức.
1840 Germain Hess formula la legge di Hess, un primo enunciato della legge di conservazione dell'energia, che stabilisce che la variazione di energia in un processo chimico è indipendente dal percorso utilizzato per passare dallo stato iniziale a quello finale.
Năm 1840 Germain Hess đề xuất định luật Hess, một dạng sơ khai của định luật bảo toàn, trong đó nói rằng những sự thay đổi năng lượng trong một quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào trạng thái của các chất ban đầu và sản phẩm mà không phụ thuộc vào cách thức biến đổi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formula chimica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.