formellt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ formellt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formellt trong Tiếng Thụy Điển.
Từ formellt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chính thức, về mặt hình thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ formellt
chính thức(formally) |
về mặt hình thức(formally) |
Xem thêm ví dụ
Jesus for upp till den heligaste platsen i universum och återförenades med sin älskade Fader. Han frambar då formellt till honom värdet av sitt fullkomliga mänskliga liv. Ngoài ra, khi lên nơi chí thánh trong vũ trụ, Giê-su được đoàn tụ với Cha yêu dấu của ngài và chính thức dâng cho Cha giá trị sự sống của ngài với tư cách là người hoàn toàn (Hê-bơ-rơ 9:23-28). |
Vi skulle så lätt kunna skaffa oss vanan att välja våra ord så att de formellt sett är korrekta men ändå vilseleder andra. Người ta dễ quen thói nói lắt léo, dùng những từ chính xác về nghĩa nhưng thực chất là nhằm làm người khác lầm lạc. |
De tusentals religionssamfunden är inte formellt förenade som en enda världsomfattande organisation, men de är oskiljaktigt förbundna med varandra när det gäller mål och metoder. Mặc dù hàng ngàn tôn giáo không chính thức kết hợp thành một tổ chức thế giới, họ hòa hợp với nhau về mục đích và hoạt động. |
När något är nerskrivet, är språket mer formellt och meningsbyggnaden mer invecklad än i dagligt tal. Ngôn ngữ viết trịnh trọng hơn, và cấu trúc câu phức tạp hơn lời nói hàng ngày. |
Lufthansa CityLine eller formellt Lufthansa CityLine GmbH är ett flygbolag med säte i Köln, Tyskland. Lufthansa CityLine GmbH (mã IATA = CL, mã ICAO = CLH) là hãng hàng không của Đức, trụ sở ở Köln. |
Ni är den första av dödspatrullerna - som vi formellt blivit introducerade för. Các anh là đội quân bí mật đầu tiên mà chúng tôi giới thiệu đàng hoàng. |
Icke desto mindre gav han formellt sitt stöd 3 maj. Ông chính thức nhậm chức này ngày 3 tháng 12. |
Studier visar att människor som är överdrivna i sitt förnekande tillgriper formellt hellre än ledigt språk. Nghiên cứu cho thấy rằng những người quá tập trung trong việc phủ nhận sẽ sử dụng lối nói trịnh trọng thay vì lối nói thông thường. |
Sydafrika blev 24 december 2010 officiell medlem, efter att man formellt bjudits in av BRIC-länderna till bli del av gruppen. Nam Phi chính thức trở thành một quốc gia thành viên vào ngày 24 tháng 12 năm 2010, sau khi được lời mời chính thức của các nước BRIC. |
Visst, på sommaren springer barnen i fontänen och på vintern kan man åka skridskor, men det känns för formellt för att vara en avslappnad mötesplats. Tất nhiên, vào mùa hè, bọn trẻ thường chơi đùa quanh đài phun nước, và có chỗ trượt băng vào mùa đông, nhưng nơi đó thiếu đi sự thoải mái khi vui chơi. |
Hur kan kristna göra upp viktiga affärsuppgörelser på ett formellt sätt? Tín đồ đấng Christ có thể hợp thức hóa thế nào những khế ước thương nghiệp quan trọng? |
A är mer central och detta kan formellt beskrivas matematiskt. A, trong thực tế, ở gần trung tâm hơn, và có công thức toán học khẳng định điều này. |
Förenta Staterna valde dock att delta i kriget som "associerad nation" istället för att bli formellt allierad till Frankrike och Storbritannien. Hoa Kỳ tham gia cuộc chiến như một "lực lượng liên kết" chứ không phải là một đồng minh chính thức của Pháp và Anh. |
När vi gör det blir vi mer lika Kristus och håller ut till änden, med allt som det innebär.3 Mindre formellt: Gud bryr sig mycket mer om vilka vi är och vilka vi är på väg att bli, än om vilka vi en gång var.4 Han vill att vi ska fortsätta försöka. Khi làm như vậy, chúng ta trở nên giống Đấng Ky Tô hơn và có thể chịu đựng đến cùng, với tất cả những điều kèm theo.3 Nói một cách giản dị hơn, Thượng Đế quan tâm rất nhiều đến con người hiện tại của chúng ta và con người mà chúng ta sẽ trở thành hơn là con người trước đây của chúng ta.4 Ngài chỉ quan tâm đến việc chúng ta tiếp tục cố gắng. |
Formellt sett är du min son. Trong hồ sơ chính thức, con là con trai ta. |
Jehova hade ingått ett förbund, ett formellt avtal, om att föra Noa och alla som var med honom i säkerhet genom översvämningen. Đức Giê-hô-va đã lập một giao ước, một cam kết chính thức, là sẽ đưa Nô-ê, tất cả người lẫn thú an toàn qua trận Nước Lụt (Sáng-thế Ký 6:18, 19). |
2005 gjordes ändå vissa framsteg genom en ny författning (trädde formellt ikraft i februari 2006) som banade väg för president- och parlamentsval som hölls den 30 juli 2006. Vào tháng 12 năm 2005, một cuộc trưng cầu dân ý không hoàn chỉnh tán thành hiến pháp mới, và một cuộc bầu cử tổng thống được tổ chức vào ngày 30 tháng 7 năm 2006 (bị hoãn từ đầu tháng 6). |
För dem existerar inte huvudstaden formellt. Trong thành phố, phía Trung Quốc chính thức không có các đơn vị quân đội. |
Även om vi inte skall använda ett alltför formellt språk när vi talar från podiet, bör vi vara respektfulla. Mặc dù cung cách nói năng của chúng ta trên bục không cần phải quá trịnh trọng, nhưng phải tỏ ra tôn trọng. |
I en del kulturer ser man med ogillande på detta att öppet visa sina känslor; människor är lärda att uppträda artigt och formellt när de har med andra att göra. Trong một số nền văn hóa, người ta không chấp nhận việc bộc lộ công khai sự trìu mến; họ được dạy phải giữ vẻ lịch sự trịnh trọng khi ứng xử với người khác. |
Och jag begär formellt tre miljarder dollar från FEMA: s katastroffond för att ordna jobb åt folk. để đưa người dân trở lại làm việc. |
Dessutom tar judarna sin tillflykt till ”mystiska krafter”, dvs. ägnar sig åt spiritistiska sedvänjor, samtidigt som de formellt iakttar Guds lag. Hơn nữa, người Do Thái đang dùng đến “quyền phép huyền bí”, tức các thực hành đồng bóng, song song với việc giữ lễ chính thức theo Luật Pháp của Đức Chúa Trời. |
Evangeliet bör undervisas både formellt och informellt. Phúc âm cần phải được dạy một cách chính thức lẫn không chính thức. |
Om vi tittar på de platser som presterar bättre än USA när det handlar om läsning, hur många av dem har ett formellt system för att hjälpa lärare att förbättra sig? Bây giờ, trên tất cả mọi nơi mà đọc tốt hơn nước Mỹ, bao nhiêu trong số họ có hệ thống mẫu mực để giúp giáo viên cải thiện? |
5) Med tanke på syftet med brevet är det varken för familjärt eller för formellt. (5) Xét về mục đích, lời thư không quá thân mật mà cũng không quá trịnh trọng. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formellt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.