förmå trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ förmå trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förmå trong Tiếng Thụy Điển.

Từ förmå trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là có thể, được, nổi, có lẽ, thuyết phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ förmå

có thể

(be able to)

được

(can)

nổi

(be able to)

có lẽ

(can)

thuyết phục

(persuade)

Xem thêm ví dụ

Vad bör kunskap om Kristi kraft att uppväcka de döda förmå oss att göra?
Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì?
När Jakob skrev att han ville förmå människor att ”tro på Kristus och tänka på hans död” kan han ha menat att han ville att de skulle studera Jesu Kristi försoning, inse dess betydelse och få ett eget vittnesbörd om den.
Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội.
Gudsfruktan kommer också att förmå oss att bevara oss rena – andligt, moraliskt och fysiskt.
Sự kính sợ Đức Chúa Trời cũng sẽ thúc đẩy chúng ta giữ mình trong sạch về thiêng liêng, đạo đức và thể chất.
Be dem läsa Alma 47:7–10 tyst för sig själva och ta reda på var Lehontis här hade samlats för att försvara sig och vad Amalickiah försökte förmå Lehonti att göra.
Yêu cầu họ im lặng đọc An Ma 47:7–10 cùng tìm kiếm nơi mà Lê Hôn Ti đã đi để bảo vệ quân đội của mình và điều mà A Ma Lịch Gia cố gắng thuyết phục Lê Hôn Ti làm.
Be eleverna fundera över vad de skulle göra om någon försökte förmå dem att inte bry sig om profeters ord.
Yêu cầu học sinh suy nghĩ về điều họ sẽ làm nếu có người nào đó cố gắng thuyết phục họ bỏ qua những lời của các vị tiên tri.
□ Vad bör förmå oss att göra en helhjärtad insats i tjänsten på fältet?
□ Điều gì nên thúc đẩy chúng ta tham gia trọn vẹn vào công việc rao giảng?
Det gjorde han ”för att än mer kunna förmå dem att tro på Herren [deras] Återlösare” (1 Nephi 19:23; se också vers 24).
Ông làm như vậy để ông ′′có thể thuyết phục họ tin nhiều hơn về Chúa, Đấng Cứu Chuộc của họ” (1 Nê Phi 19:23; xin xem thêm câu 24).
• Varför kommer verklig kärlek till andra att förmå oss att inte handla omoraliskt?
• Tại sao chân thành yêu thương người khác giúp chúng ta tránh những hành vi không đứng đắn?
Hon låg med Rig och kunde inte förmå sig att berätta sanningen!
Cô ta đã làm tình với Rig, và không có can đảm nói với tôi sự thật!
(Romarna 15:1, 2) Om en medkristens samvete skulle bli sårat på grund av något vi tänkt göra, kommer den broderliga kärleken att förmå oss att visa hänsyn och avstå från att göra det.
(Rô-ma 15:1, 2) Khi lương tâm của một người anh em cùng đạo bị xúc phạm về những gì chúng ta làm, tình yêu thương anh em sẽ thúc đẩy chúng ta quan tâm và hạn chế điều mình muốn làm.
När den judiska domstolen Sanhedrin ville göra av med apostlarna, varnade han den: ”Befatta er inte med de här människorna, utan låt dem hållas (därför att om detta projekt eller detta verk är av människor, skall det bli kullkastat; men om det är av Gud, skall ni inte förmå kullkasta dem).” — Apostlagärningarna 5:38, 39.
Khi Tòa Công Luận Do Thái muốn diệt trừ các sứ đồ, ông cảnh cáo họ: “Hãy lánh xa những người đó, để mặc họ đi. Vì nếu mưu-luận và công-cuộc nầy ra bởi người ta, thì sẽ tự hư đi; nhưng nếu bởi Đức Chúa Trời ra, thì các ngươi phá-diệt những người đó chẳng nổi”.—Công-vụ các Sứ-đồ 5:38, 39.
Vem kan förmå en polis att begå kallblodigt mord?
Ai có thể bắt một cảnh sát phải nhúng chàm chứ?
14 Den som begått äktenskapsbrott kan inte göra något för att kompensera det, och den vetskapen bör förmå oss att inte göra oss skyldiga till en så ytterst självisk handling.
14 Vì không có cách nào đền bù cho tội ngoại tình, một người cần phải tránh hành vi vô cùng ích kỷ này.
Och som vanligt var de glada men det var en kille i bandet som sa till mig att han inte kunde förmå sig själv att göra det.
Và như thường lệ, bạn nhạc đã rất phấn khích, nhưng có một người trong ban nhạc đã bảo tôi rằng anh ta không thể nào đẩy bản thân ra ngoài đó được.
Han argumenterade på ett övertygande sätt: ”Befatta er inte med de här människorna, utan låt dem hållas (därför att om detta projekt eller detta verk är av människor, skall det bli kullkastat; men om det är av Gud, skall ni inte förmå kullkasta dem); annars kanske det visar sig att ni i själva verket strider mot Gud.”
Lập luận của Ga-ma-li-ên rất thuyết phục: “Đừng xen vào việc của mấy người đó, hãy để mặc họ; (vì nếu kế hoạch hoặc công việc ấy ra từ người ta, nó sẽ thất bại; nhưng nếu nó đến từ Đức Chúa Trời, anh em không thể phá đổ đâu); kẻo anh em trở thành kẻ chống lại Đức Chúa Trời” (Công 5:38, 39).
Tänk på ett tillfälle då någon ifrågasatte eller motarbetade din övertygelse. Det hjälper dig att förstå det som hände när Zeezrom inte lyckades förmå Amulek att förneka Guds existens.
Để tự mình hiểu được điều đã xảy ra sau khi Giê Rôm không làm cho A Mu Léc chối bỏ sự hiện hữu của Thượng Đế, hãy suy nghĩ về một thời gian mà có lẽ một người nào đó đã chống đối sự tin tưởng của các em.
”Bikten lär en att ljuga, eftersom det finns vissa saker som man bara inte kan förmå sig att berätta för prästen”, medgav en person.
Một người thú nhận: “Thực hành xưng tội dạy người ta nói dối bởi có những việc không thể nào tự mình nói ra với vị linh mục”.
Lukas 13:24 skulle kunna parafraseras: ”Jag måste anstränga mig kraftigt för att komma in genom den trånga dörren, därför att många skall söka komma in men skall inte förmå det.
Ta có thể diễn ý Lu-ca 13:24 như sau: ‘Tôi cần phải gắng sức vào cửa hẹp vì nhiều người sẽ tìm cách vào mà sẽ không vào được.
Vår kärleksfulle himmelske Fader ger oss sådana känslor för att förmå oss att hjälpa hans barn.
Cha Thiên Thượng nhân từ ban cho chúng ta những cảm nghĩ đó để soi dẫn chúng ta phải giúp đỡ con cái của Ngài.
(Jakob 4:3, 8) Dessa ord av Jesu lärjunge Jakob kan mycket väl förmå oss att fundera över skälen till att vi ber.
(Gia-cơ 4:3, 8) Những lời đó của Gia-cơ, môn đồ Chúa Giê-su, rất có thể thúc đẩy chúng ta xem xét lý do tại sao mình cầu nguyện.
Detta utomordentliga redskap är utformat för att förmå människor att vilja undersöka Bibeln.
Công cụ tuyệt diệu này được soạn thảo nhằm khuyến khích mọi người xem xét Kinh-thánh.
14 Genom att vara förlåtande skulle Jesu lärjungar förmå andra att vara förlåtande.
14 Khi các môn đồ của Chúa Giê-su tha thứ người khác, người ta sẽ đáp lại bằng sự tha thứ.
De står på tröskeln till ett vittnesbörd men kan inte förmå sig till att erkänna sanningen.
Họ chờ ở ngưỡng cửa của chứng ngôn nhưng không thể tự mang mình đến việc nhìn nhận lẽ thật.
Vi bör inte bara personligen önska handla på ett sätt som visar att vi har tro på honom som domare, utan vi bör också söka förmå andra att ta de steg som behövs för att få en gynnsam dom av honom.
Không những chúng ta nên chứng minh qua hành-động rằng chúng ta kính sợ ngài, vì ngài là vị thẩm-phán, mà còn phải khuyến khích kẻ khác nên làm những bước tiến cần-thiết để được phán quyết tốt.
Den nuvarande Lord Marshal... förstör hela samhällen... ändå kan han inte förmå sig att döda en havererad elemental.
Rằng ở đây có Ngài Thống Soái chỉ huy trưởng từng diệt nhiều dân tộc hùng mạnh mà lại không thể giết 1 con người Sơ Đẳng đơn giản, yếu ớt, cô độc?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förmå trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.