förlänga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ förlänga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förlänga trong Tiếng Thụy Điển.
Từ förlänga trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là mở rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ förlänga
mở rộngverb Maddie använder temperatur för att förlänga fenomenet Maddie sử dụng nhiệt độ để mở rộng hiện tượng này |
Xem thêm ví dụ
7, 8. a) Vad finns det som visar att Guds folk har ”förlängt” sina ”tältlinor”? 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
Hellre än att förlänga en sena. Còn hơn đi kéo gân cho một gã nào đó. |
Alla arbetsskift förlängs med två timmar. Tất cả các ca làm việc sẽ bị tăng thêm hai giờ. |
Men varför gör vi människor nästan vad som helst för att förlänga livet? Vậy, tại sao con người nỗ lực quá nhiều để kéo dài đời sống? |
Du behöver inte förlänga det. Anh không cần vòng vo. |
I dag har läkarna möjlighet att gå ut hårt mot sjukdomarna och förlänga livet. Ngày nay, nhờ những tiến bộ về y học nên bác sĩ có thể dùng các phương pháp mạnh để kéo dài sự sống cho bệnh nhân. |
Ta till ordentligt, förläng dina tältlinor Đừng tiếc thứ gì, hãy nối dây dài ra, |
Kan det finnas kunskap som förlänger livet, kanske rentav för evigt? Có sự hiểu biết nào kéo dài được đời sống, ngay cả cho đến mãi mãi không? |
Om han ville att böja en av dem, då var det den första att förlänga sig, och om han äntligen lyckats göra vad han ville med denna delgrund, under tiden alla andra, som om de lämnas fria, flyttas runt i en alltför smärtsam agitation. Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn. |
Det är viktigare för oss att lyda Jehova än att till varje pris förlänga livet. Việc vâng lời Đức Chúa Trời quan trọng hơn là cố kéo dài sự sống bằng cách bất tuân với ngài. |
När så behövdes hjälpte medtillbedjare villigt varandra att klara av kostnaderna för en sådan förlängd vistelse. Vì thế khi cần thiết, các anh em đồng đạo đã vui vẻ giúp đỡ để chia sẻ gánh nặng. |
30 En dyrbar garderob, överdåd i fråga om mat och ett flott hem kanske skänker en viss tillfredsställelse, men det förlänger inte ditt liv ens med ett år — det kan i stället förkorta det. 30 Áo quần đắt tiền, đồ ăn ngon bổ và một ngôi nhà sang trọng có thể đem lại nhiều vui thú thật, nhưng chẳng làm cho đời sống của chúng ta kéo dài thêm được một năm nào cả—có khi còn làm cho giảm thọ nữa là khác. |
Han hade inte fått någon tröst av dessa tre som var på besök, och han förbannade nu den dag då han föddes och undrade varför hans eländiga liv förlängdes. Vì không được an ủi chút nào khi ba người đến thăm ông, ông rủa ngày sanh mình và băn khoăn tự hỏi tại sao đời sống sầu khổ của ông cứ kéo dài mãi. |
Allt var normalt förutom förlängt INR, Vilket betyder vad då? Tất cả mọi thứ đều bình thường, ngoại trừ thời gian đông máu kéo dài. |
Nilssons kontrakt med Brøndby gick ut sista juni 2012 och förlängdes inte. Hợp đồng của Calisir với Djurgården hết hạn vào tháng 12 năm 2011và không được gia hạn. |
Även om det vid den tiden var uppenbart att Japan inte kunde vinna kriget, ledde beslutet till att det blev förlängt och utan tvivel till stora förluster i form av tusentals döda och sårade. Dù đến lúc ấy rõ ràng là Nhật không thể thắng, quyết định đó đã kéo dài cuộc chiến và chắc chắn khiến hàng ngàn người nữa bị thiệt mạng. |
109:23 – Vad menade David när han sade: ”Som skuggan som förlängs tvingas jag bort”? 109:23—Đa-vít có ý gì khi ông nói: “Tôi qua đời như bóng ngã dài”? |
Det var en otröstlig sorg som förlängdes i flera dagar och vars orsak inte ens Amaranta hade anat. Đó là một tiếng khóc não nề kéo dài vài ngày mà về nguyên nhân của nó thì không ai biết kể cả Amaranta. |
Han hade visat att han hade makt över döden, men berättelserna i skrifterna om dem som han hade återgett livet före sin uppståndelse visar att de bara återvände till ett liv som hade förlängts på ett mirakulöst sätt. De skulle dö igen. Ngay cả mặc dù Ngài hoàn toàn cho thấy quyền năng của Ngài đối với cái chết, nhưng các câu chuyện trong thánh thư về những người Ngài đã làm cho sống lại trước khi Ngài phục sinh cho thấy rằng họ chỉ sống lại để cuộc sống của họ được kéo dài một cách kỳ diệu; một ngày nào đó rồi họ cũng sẽ chết. |
Benvolio Det var. -- Vad sorg förlänger Romeos timmar? BENVOLIO Nó được. -- nỗi buồn kéo dài giờ Romeo? |
Den 21 januari 2009 förlängde han sitt kontrakt hos VfB Stuttgart fram till sommaren 2011. Vào ngày 21 tháng 1 năm 2009 anh gia hạn hợp đồng với VfB Stuttgart cho tới mùa hè 2012. |
Han är här för att förlänga anslaget. Ông ta chỉ tới đây để tăng tài trợ. |
Men vad resten av djuren angår, togs deras herravälde bort, och deras liv blev förlängt med en tid och en tidsperiod.” Còn những con thú khác cũng bị cất hết quyền, nhưng được làm dài đời sống mình một mùa và một kỳ”. |
(Johannes 5:28, 29) Dessa ord tyder på en bokstavlig uppståndelse för den döda mänskligheten, och denna uppståndelse är säkert också en förlängd uppfyllelse av ängelns ord: ”Många av dem som sover i markens stoft ... kommer att vakna upp.” — Daniel 12:2, NW. Những lời này cho thấy một sự sống lại hiểu theo nghĩa đen của những người đã chết, và chắc hẳn sự sống lại cũng làm ứng nghiệm những lời của thiên sứ: “Nhiều kẻ ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy” (Đa-ni-ên 12:2). |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förlänga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.