förlag trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ förlag trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förlag trong Tiếng Thụy Điển.
Từ förlag trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là người xuất bản, nhà xuất bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ förlag
người xuất bảnnoun |
nhà xuất bảnnoun Jag känner inte ens igen vårt eget förlag längre. Tôi thậm chí còn không nhận ra nhà xuất bản của chúng ta nữa. |
Xem thêm ví dụ
19 Det var de som var i kungens tjänst, tillsammans med de män som kungen hade förlagt i de befästa städerna runt om i Juda. 19 Đó là những người phục vụ vua. Ngoài họ, cũng có những người mà vua bố trí tại các thành kiên cố trong khắp Giu-đa. |
2 Och se, staden hade byggts upp igen och Moroni hade förlagt en här vid stadens utkant, och de hade kastat upp jord runt omkring för att skydda sig mot lamaniternas pilar och stenar. Ty se, dessa stred med stenar och med pilar. 2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên. |
34 Och i staden Antiparah var lamaniternas starkaste här förlagd, ja, den talrikaste. 34 Và giờ đây, trong thành phố An Ti Pha Ra có một đạo quân La Man hùng hậu nhất đang trú đóng; phải, đó là một đạo quân đông đảo nhất. |
Han planerade att skriva ett epos på prosa, Les Martyrs, med handlingen förlagd till förföljelserna mot de kristna i Rom i den unga Kyrkans historia. Ông lên kế hoạch viết một bản sử thi bằng văn xuôi, Les Martyrs, trong thời kỳ xảy ra sự ngược đãi tín đồ cơ đốc ở Rome. |
Vad hade hänt om min rumskamrat kände till min nigerianska förläggare, Mukta Bakaray, en enastående man som lämnade sitt jobb på en bank för att följa sin dröm om att starta ett förlag? Sẽ như thế nào nếu bạn cùng phòng của tôi biết đến Nhà xuất bản người Nigeria Mukta Bakaray, một người đàn ông đặc biệt bỏ việc ở ngân hàng để thực hiện giấc mơ của mình và khởi nghiệp với một trung tâm xuất bản? |
Universitetet har fem grenar i olika regioner i Georgien, 6 fakulteter, cirka 60 vetenskapliga forskningslaboratorier och centra, ett vetenskapligt bibliotek, 7 museum, förlag och ett tryckeri för tidningen Tbilisis universiteti. Trường có năm chi nhánh tại các vùng khác nhau của Gruzia, 6 khoa, khoảng 60 phòng thí nghiệm nghiên cứu khoa học và các trung tâm, thư viện khoa học (với hơn 3.700.000 cuốn sách và tạp chí), 7 bảo tàng, nhà xuất bản và báo chí in ấn (báo "Tbilisis Universiteti"). |
Historien - eller historier - om en familj., Askild & Kärnekull Förlag AB, Stockholm 1978. Lịch sử - và những câu chuyện - về một gia đình") Askild & Kärnekull Förlag AB, Stockholm 1978. |
Fyra förlag vägrade: ett accepterade först, men avböjde efter att ha varit i kontakt med det brittiska Informationsministeriet. Bốn nhà xuất bản từ chối; một ban đầu đã chấp nhận nhưng sau đó từ chối sau khi tham vấn với Bộ thông tin Anh Quốc. |
MM: Ja, vi håller på att bygga ett verktyg som gör det väldigt enkelt för förlag just nu att bygga det här innehållet. MM: Vâng, chúng tôi đang xây dựng một công cụ làm nó trở nên thực sự dễ dàng cho các chủ báo ngay bây giờ để có thể xây dựng nên nội dung. |
Det finns vittnesbörd om att den kohorten var förlagd i Syrien år 69 v.t. Sự hiện diện của đội quân này tại Sy-ri vào năm 69 CN đã được xác nhận. |
Har inte förlagt honom! Tôi chưa từng sống thiếu ổng. |
Tolv förlag hade då refuserat boken, innan The Bobbs-Merrill Company beslöt sig för att ge ut den. Bản thảo đã bị mười hai nhà xuất bản từ chối cho đến khi một biên tập viên trẻ tuổi, Archibald Ogden, của nhà xuất bản Bobbs-Merrill Company thuyết phục để tác phẩm này được in. |
7 Och där befäste de sig mot lamaniterna från det västra havet ända till det östra. Det var en dags färd för en nephit längs den linje som de hade befäst, och där de hade förlagt sina härar för att försvara sitt land norrut. 7 Và ở đấy, họ củng cố lực lượng để chống lại dân La Man, từ biển phía tây qua biển phía đông. Chiến tuyến mà họ đã củng cố và đóng các đạo quân của họ để bảo vệ xứ sở miền bắc có chiều dài bằng một ngày đường của một người dân Nê Phi. |
Eget förlag. - Inspelad 2000. Xa Thi Mạn: Phiên bản 2000. |
Mukta Bakaray, en enastående man som lämnade sitt jobb på en bank för att följa sin dröm om att starta ett förlag? Mukta Bakaray, một người đàn ông đặc biệt bỏ việc ở ngân hàng để thực hiện giấc mơ của mình và khởi nghiệp với một trung tâm xuất bản? |
Google kan inte medla i potentiella rättskonflikter mellan författare, förlag och andra parter. Google không thể hòa giải các xung đột về quyền có thể xảy ra giữa tác giả, nhà xuất bản và các bên khác. |
Minst tre av låtarna, Seventh Son of a Seventh Son, The Prophecy and The Clairvoyant, ligger i linje med den bok som gruppen hade som förlaga. Đại Tân sinh được chia thành ba giai đoạn hay các kỷ địa chất: kỷ Cổ Cận, kỷ Tân Cận và kỷ Đệ tứ; và bảy thế: thế Cổ Tân, thế Thủy Tân, thế Tiệm Tân, thế Trung Tân, thế Thượng Tân, thế Canh Tân và thế Toàn Tân. |
Men den som kommer med halvlögner har förlagt den. Nhưng một người nói dối một nửa đã quên mất hắn cất sự thật ở đâu. |
Om du är distributör av böcker som publicerats av ett annat förlag måste du ingå ett kundserviceavtal med Google. Nếu bạn là nhà phân phối sách do một công ty khác xuất bản, bạn phải ký kết Thỏa thuận dịch vụ khách hàng với Google. |
Längre fram studerade jag musikteori och harmonilära vid Royal Conservatory of Music i Toronto, och vid 12 års ålder ställde jag upp i en tävling för solister som omfattade hela staden och som hade förlagts till Massey Hall, det ansedda konserthuset i Toronto. Sau đó tôi học nhạc lý và hòa âm tại trường nhạc Royal Conservatory of Music ở Toronto, và lúc lên 12 tuổi, tôi dự thi buổi biểu diễn độc tấu của thành phố tại Massey Hall, một thính phòng âm nhạc có tiếng ở trung tâm thành phố. |
Sellin & partner förlag AB. Nhà xuất bản Allyn & Bacon. |
Jag har aldrig förlagt nåt. Tôi chưa bao giờ bỏ sót tấm nào |
25 Och Salomo hade 4 000 spiltor till sina hästar och vagnar och 12 000 hästar. *+ Han höll dem förlagda i vagnsstäderna och i kungens närhet i Jerusalem. 25 Sa-lô-môn có 4.000 chuồng dành cho ngựa và các cỗ xe cùng 12.000 con ngựa. *+ Vua giữ chúng tại các thành dành cho những cỗ xe và tại Giê-ru-sa-lem, gần bên vua. |
Han bearbetade och utgav huaben (skriftliga förlagor till folkliga berättelser). Viết: “Hà khí dã?” |
Förutom i Rio de Janeiro hade matcher förlagts till Belo Horizonte, Brasília, Salvador, São Paulo och Manaus, som alla var orter där matcher spelades under herr-VM 2014. Ngoài Rio de Janeiro còn có 5 thành phố khác là: São Paulo, Belo Horizonte, Brasília, Salvador, và Manaus, tất cả đều từng là nơi tổ chức Giải vô địch bóng đá thế giới 2014. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förlag trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.