förhandla trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ förhandla trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förhandla trong Tiếng Thụy Điển.

Từ förhandla trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là điều đình, thương lượng, mặc cả, đàm phán, đối xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ förhandla

điều đình

(to negotiate)

thương lượng

(to negotiate)

mặc cả

(bargain)

đàm phán

(to negotiate)

đối xử

(treat)

Xem thêm ví dụ

Jag har en sak till att förhandla med.
Họ vừa có con chip thương lượng cuối cùng rồi.
Hans anledning var att han kände att han inte förtjänade det för att även om han hjälpte till att förhandla fram fredsöverenskommelserna i Paris, en vapenvila i Vietnamkriget, hade ingen faktisk fredsöverenskommelse skrivits.
Ông cho rằng mình không xứng đáng với giải này mặc dù ông có góp phần vào cuộc thương thuyết Hiệp định Paris (một hiệp định ngừng bắn trong cuộc chiến tranh Việt Nam), nhưng chưa có thỏa thuận về hòa bình.
Ni förhandlar ju med Müntze nu.
Ông vẫn đang đàm phán với Müntze?
Ja, vi måste förhandla.
Đúng, ta phải thoả thuận.
Och låt mig förhandla med Ho.
Và để tôi nói chuyện nhượng bộ với Hồ.
Jag ska förhandla lite med piraterna.
Tôi và cướp biển sẽ có một trò cá cược nhỏ.
Jag ska inte sitta här, förhandla som arbetar med mig.
Nói trước là, Tôi sẽ không ngồi ổ đây... để đàm phán với một thằng nhân viên của tôi.
Ja, att vara resonlig när man förhandlar om ett brudpris bidrar till familjens lycka.
Đúng vậy, tỏ tính phải lẽ trong việc thương lượng sính lễ góp phần xây dựng hạnh phúc gia đình.
En hel del av allt det viktiga arbete som har utförts märks inte lika tydligt, som att förbereda programpunkter, förhandla med hotell och mycket annat.
Công việc tổ chức trước đại hội cũng rất quan trọng, bao gồm việc chuẩn bị chương trình, thương lượng với các khách sạn và chăm lo nhiều việc khác.
Mary älskar musik och var säkert orolig för att jag kanske skulle överbetona idrottsevenemang. Därför förhandlade hon fram att vi skulle gå på två musikaler, operor eller kulturaktiviteter per betald match.
Mary yêu âm nhạc và chắc chắn đã lo rằng tôi có thể mê say các trận đấu thể thao, vì thế nên bà thương lượng rằng trong tất cả các nơi mà chúng tôi sẽ đi xem, chúng tôi sẽ xem hai vở nhạc kịch, opera, hay các buổi trình diễn văn hóa cho mỗi trận đấu thể thao.
Om du ändå inte klarar av betalningsvillkoren, kontakta då din fordringsägare och försök förhandla fram en ny avbetalningsplan.
Cuối cùng, nếu không thể trả nợ, bạn hãy cố gắng thương lượng với chủ nợ để có kế hoạch mới về việc chi trả.
De satt bredvid varandra på verandan och tittade ut på bakgatan och Chuck lärde Tim hur man känner igen en civil polisbil, hur man förhandlar sig ur en polisrazzia, hur och var man gömmer sig.
Chúng sẽ ngồi cạnh nhau ở cổng sau nhìn ra ngoài con hẻm chung và Chuck dạy Tim cách nhận ra xe cảnh sát chìm, làm thế nào để thương lượng trong một cuộc đột kích ban đêm, làm sao và trốn ở đâu
Säg att jag vill ha vad det förhandlades om annars tar jag tillbaka dig.
Nói với hắn những thứ ta muốn hoặc là ta lấy lại cô ta.
Jefta försöker förhandla med ammoniterna.
Giép-thê đã cố gắng đàm phán với dân Am-môn.
Om han vill ha tillbaka den måste han förhandla med oss.
Hắn muốn lấy lại thì phải đến thỏa thuận vơi bọn tao.
Ja, med det är av just den anledningen vi måste förhandla.
Biết, nhưng đó cũng là lí do ta cần phải thương lượng.
Som ni vet vägrar palestinierna att förhandla om inte de israeliska trupperna lämnar Jordandalen.
Như các vị đã biết, phía Palestine đã từ chối thương lượng cho tới khi quân đội Israel rút khỏi Thung lũng Jordan.
Vi förhandlar inte med terrorister.
Còn chúng ta thì không thương thảo với bọn khủng bố.
Tror du att du kan förhandla med mig?
Oh, ông nghĩ có thể thương lượng với tôi à?
Ni förhandlade inte.
Ông không thương lượng với chúng tôi.
Vi är inte här för att förhandla!
Chúng ta không ở đây để thương lượng!
Om ni tror att vi tänker förhandla...
Nếu anh nghĩ chúng tôi sẽ thương thuyết...
I själva verket så är detta det en krig i amerikansk historia där regeringen förhandlade ett fredsavtal genom att bevilja alla fiendens krav.
Thực ra, đây là cuộc chiến duy nhất trong lịch sử Mỹ tại nơi mà chính quyền thương lượng một nền hòa bình bằng cách công nhận mọi đề mục được đề ra bởi kẻ thù.
USA förhandlar inte med terrorister.
Hợp chúng quốc Hoa Kỳ không thỏa hiệp với khủng bố.
Vill du verkligen förhandla med nån som uppenbarligen har psykiska problem?
Em thật sự muốn thương lượng với kẻ thần kinh không bình thường hả?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förhandla trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.