företagsekonomi trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ företagsekonomi trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ företagsekonomi trong Tiếng Thụy Điển.
Từ företagsekonomi trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Quản trị kinh doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ företagsekonomi
Quản trị kinh doanh(tidigare benämnt handelsteknik) |
Xem thêm ví dụ
När han hade tagit examen vid University of Auckland sökte han till en vidareutbildning i företagsekonomi vid Brigham Young University. Sau khi nhận được bằng đại học từ trường University of Auckland, ông ghi danh vào chương trình cao học quản trị kinh doanh tại trường Brigham Young University. |
När Ricardo Aurélio da Silva Fiusa hade avslutat sitt arbete i Brasilienmissionen São Paulo Nord 2002, fick han ett SUF-lån till en fyraårig examen i företagsekonomi. Sau khi hoàn tất công việc phục vụ của mình ở Phái Bộ Truyền Giáo Brazil São Paulo North vào năm 2002, Ricardo Aurélio da Silva Fiusa đã dùng số tiền vay của quỹ Giáo Dục Luân Lưu để kiếm tấm bằng bốn năm về ngành quản trị kinh doanh. |
Han tog magisterexamen i företagsekonomi vid ESSEC 1987. Ông nhận được bằng cao học về ngành kinh doanh từ trường ESSEC (Trường Cao Đẳng Kinh Tế và Thương Mại) vào năm 1987. |
Efter ett antal experiment drog Michael Kosfeld, professor i företagsekonomi vid Frankfurts universitet, slutsatsen att tillit är ”en biologisk del av den mänskliga naturen”. Qua những cuộc thử nghiệm, ông Michael Kosfeld, giáo sư khoa quản trị kinh doanh tại trường đại học Frankfurt ở Đức kết luận rằng tin nơi người khác là “đặc tính sinh học của con người”. |
De traditionella yrken öppna för nyexaminerade akademiker – juridik, inom kyrkan, företagsekonomi, medicin – intresserade inte Thoreau, så år 1835 tog han tjänstledigt från Harvard för att undervisa i skolan i Canton, Massachusetts. Các ngành nghề truyền thống mở rộng cửa cho các sinh viên đã tốt nghiệp như luật, kinh doanh, y, hay làm việc trong nhà thờ không hấp dẫn được Thoreau, nên vào năm 1835 ông xin vắng mặt tại Harvard và đến dạy học tại hạt Canton, tiểu bang Massachusetts. |
Hon tog därför istället en Master of Science-examen i ekonomi vid University of California, Santa Cruz år 1993 och en magisterexamen i företagsekonomi vid UCLA Anderson School of Management år 1998. Bà cũng nhận được bằng Thạc sĩ chuyên ngành Khoa học và Kinh tế từ Đại học California, Santa Cruz vào năm 1993 và bằng thạc sĩ Quản trị kinh doanh (Master of Business Administration) từ UCLA Anderson School of Management vào năm 1998. |
Som ungt par flyttade de till Provo, Utah där han tog magisterexamen i företagsekonomi 1994 vid Brigham Young University. Khi còn là một cặp vợ chồng trẻ, họ dọn đến Provo, Utah, Hoa Kỳ, là nơi ông nhận được một bằng cao học quản trị kinh doanh vào năm 1994 từ trường Brigham Young University. |
President Eyring studerade fysik till en början men när han tjänat två år i Förenta staternas flygvapen sökte han in vid Harvard Graduate School of Business där han tog examen i företagsekonomi. Chủ Tịch Eyring đã tốt nghiệp bằng vật lý , nhưng sau khi phục vụ hai năm trong Không Lực Hoa Kỳ, ông đã ghi danh vào trường Harvard Graduate School of Business, nơi ông nhận được bằng cao học quản trị kinh doanh. |
En professor i företagsekonomi vid ett amerikanskt universitet utmanade till exempel dem som varnar för en kommande miljökatastrof att slå vad med honom om huruvida situationen kommer att förvärras. Chẳng hạn, một giáo sư ngành thương mại tại một đại học Hoa Kỳ thách thức những ai báo trước về sự thoái hóa của môi trường hãy đánh cuộc xem nó sẽ có chiều hướng tệ hơn không. |
Enligt Christine Porath, professor i företagsekonomi vid University of Southern California, ”kan sådant som att anställda anstränger sig mindre på arbetet, har ogiltig frånvaro och till och med stjäl vara ett tecken på att ett företag har problem med ohövlighet”, sägs det i The Wall Street Journal. Một cuộc khảo sát cho biết hơn 10 phần trăm số người chơi trò chơi điện tử có thể rơi vào tình trạng này. |
Inom nationalekonomi och företagsekonomi används begreppet på flera sätt. Thuật ngữ 'kinh tế học kinh doanh' được sử dụng theo nhiều cách khác nhau. |
När hans tjänstgöring var över nästan fyra år senare, flyttade han familjen från Florida till Massachusetts för att slutföra en magisterexamen i företagsekonomi. Khi sự phục vụ của ông trong quân ngũ kết thúc gần bốn năm sau đó, ông chuyển gia đình từ Florida đến Massachusetts để theo đuổi bằng cao học về quản trị kinh doanh. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ företagsekonomi trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.