föreskrift trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ föreskrift trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ föreskrift trong Tiếng Thụy Điển.

Từ föreskrift trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là mệnh lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ föreskrift

mệnh lệnh

noun

Xem thêm ví dụ

Lagen innehöll också föreskrifter om tacksägelse- och löftesoffer, vilka var helt frivilliga.
Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất.
Enligt föreskrift genom uppenbarelse i kapitel 120 i Läran och Förbunden, auktoriseras utbetalningar ur kyrkans fonder av rådet för tiondemedlens användning.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
Man firade högtiden i sju dagar, och på åttonde dagen höll man en högtidlig sammankomst, enligt föreskriften.
Họ cử hành lễ trong bảy ngày, và có một kỳ nhóm họp trọng thể vào ngày thứ tám theo quy định.
Den styrande kretsen av äldste i Jerusalem sände ut brev med föreskrifter och vägledning till församlingarna.
Hội đồng lãnh đạo gồm các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem đã gởi thư huấn thị đến các hội thánh.
(5 Moseboken 10:17) Dessutom mindes Paulus utan tvivel de särskilda föreskrifterna i Moses lag: ”Du skall inte vara partisk eller ta mutor, ty mutorna förblindar visas ögon och förvrider rättfärdigas ord.”
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 10:17) Hơn nữa, chắc chắn Phao-lô nhớ đến sự dạy dỗ rõ ràng nơi Luật Pháp Môi-se: “Ngươi... chớ thiên-vị ai, cũng chẳng nên nhận của hối-lộ; vì của hối-lộ làm cho mù mắt kẻ khôn-ngoan, và làm rối lời của người công-bình”.
4 Och nu, Israel, lyssna till de föreskrifter och de lagar* som jag lär er att följa. Då ska ni få leva+ och komma in i det land som Jehova, era förfäders Gud, ger er, och ni ska överta det.
4 Bây giờ, hỡi Y-sơ-ra-ên, hãy lắng nghe những điều lệ và phán quyết mà tôi đang truyền dạy anh em vâng giữ, để anh em có thể sống,+ đi vào và nhận lấy xứ mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời của tổ phụ anh em sẽ ban cho anh em.
7 Bibeln har många sådana föreskrifter som hjälper oss att styra vårt liv.
7 Kinh-thánh có nhiều nguyên tắc như vậy hướng dẫn chúng ta trong lối sống.
Han gav den unge mannen Timoteus rådet: ”Ge föreskrifter åt dem som är rika ... att inte sätta sitt hopp till en osäker rikedom, utan till Gud, som förser oss rikligt med alla ting för att vi skall njuta av dem; att göra gott, att vara rika på förträffliga gärningar, ... varigenom de tryggt samlar en skatt åt sig som en utmärkt grundval för framtiden, för att de skall kunna gripa fast tag om det verkliga livet.” — 1 Timoteus 6:17–19.
Ông khuyên chàng trai Ti-mô-thê: “Hãy răn-bảo kẻ giàu ở thế-gian nầy... hãy để lòng trông-cậy nơi Đức Chúa Trời, là Đấng mỗi ngày ban mọi vật dư-dật cho chúng ta được hưởng. Hãy răn-bảo họ làm điều lành, làm nhiều việc phước-đức,... vậy thì dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật”.—1 Ti-mô-thê 6:17-19.
Föreskrifter om utlänningar (4–9)
Điều lệ về người ngoại quốc (4-9)
14. a) Hur tänjde de judiska religiösa ledarna den bibliska föreskriften om avskildhet från nationerna till en oskriftenlig ytterlighet?
14. a) Các nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái đã thổi phồng quá đáng lời răn trong Kinh-thánh về việc tách rời khỏi các dân như thế nào?
(Matteus 6:1–6) De försökte också visa sin rättfärdighet genom att följa oräkneliga lagar och föreskrifter, av vilka många var deras egna påfund.
Họ cũng cố gắng phô bày sự công bình bằng cách làm theo vô số luật lệ và giới luật—nhiều luật trong số đó do chính họ đặt ra.
Sällskapet Vakttornet ger inte några råd eller föreskrifter när det gäller val av behandlings- och diagnostiseringsmetoder.
Hội Tháp Canh không đề nghị hoặc quyết định cho cá nhân nào về những cách chữa bệnh hoặc chẩn bệnh.
(1 Korinthierna 7:39; Hebréerna 13:4) Om vi är beslutna att inte bli glömska hörare, kommer vi att ta dessa och andra föreskrifter från Gud på stort allvar och rätta oss efter dem.
(1 Cô-rinh-tô 7:39; Hê-bơ-rơ 13:4) Nếu nhất quyết không muốn trở thành kẻ nghe mau quên, chúng ta phải hết sức coi trọng và làm đúng theo những lời dạy này cũng như những lời răn khác nữa.
Se till att läkarens eventuella föreskrifter följs, och prata med läkaren om du inte märker av någon förbättring eller om det uppstår några oroväckande biverkningar.
Giúp con theo sát phác đồ điều trị của bác sĩ, và nhờ bác sĩ tư vấn nếu bạn thấy bệnh của con không thuyên giảm hoặc có tác dụng phụ không mong muốn.
Det fanns också föreskrifter som beskrev hur man skulle handla när någon rört vid en död kropp, hur kvinnor skulle rena sig när de hade fött barn, hur man skulle hantera fall av spetälska och orenhet på grund av att en man eller en kvinna hade flytningar från underlivet.
Những luật lệ khác liên quan đến sự ô uế của xác chết, sự tẩy uế của phụ nữ sau khi sinh đẻ, cách xử lý bệnh phung, và sự ô uế do sự phóng thải về sinh lý của người nam và người nữ.
10 Anvisningar beträffande sammankomstens campingområde: Eftersom vi räknar med att flertalet vänner behöver, och önskar, en natts god sömn, är föreskriften att det skall vara ”sovvänligt” inom området från klockan 22.30.
12 Viên quản lý một khách sạn tuyên bố: “Chúng tôi luôn luôn rất thích tiếp rước các Nhân-chứng đến đây ở trọ bởi vì họ kiên nhẫn, sẵn sàng hợp tác, và họ trông nom con cái”.
* 27 Jag ska lägga min ande i ert inre och få er att följa mina föreskrifter,+ och ni ska hålla mina lagar* och leva efter dem.
* 27 Ta sẽ đặt thần khí ta trong các ngươi và khiến các ngươi bước theo điều lệ ta;+ các ngươi sẽ tuân giữ và thi hành những phán quyết của ta.
De kan redan nu träda in i den lyckan genom att se till att komma i linje med hans föreskrifter. — Psalm 119:26, 33, NW.
Ngay cả ngày nay, loài người có thể dự phần vào xếp đặt đó bằng cách quyết-tâm theo đúng đường-lối của Ngài (Thi-thiên 119:26, 33).
(Mika 4:2) Hans föreskrifter skyddar vår andlighet och vårt förhållande till honom. De skyddar oss också mot Satans fördärvande inflytande.
(Mi-chê 4:2) Sự hướng dẫn của Ngài bảo vệ sức khỏe thiêng liêng của chúng ta và mối quan hệ của chúng ta với Ngài. Nó cũng che chở chúng ta khỏi ảnh hưởng đồi bại của Sa-tan.
En sådan situation påminner om den mosaiska lagens föreskrift som barmhärtigt förbjöd att man okade samman två djur med olika kroppsbyggnad och styrka, på grund av det lidande det skulle skapa.
Một tình trạng như thế gợi lại trong trí chúng ta một sự sắp đặt đầy thương xót trong luật pháp Môi-se; theo luật pháp đó người ta chớ nên để cho hai súc vật khác loại hay khác sức lực với nhau kéo cùng một cày vì như thế sẽ rất khó khăn (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:10).
Eftersom de hade fått Lagen genom sin medlare, Mose, var deras avkomlingar födda in i en överlämnad nation och var förtrogna med Jehovas föreskrifter.
Vì họ nhận luật pháp qua người trung bảo của họ là Môi-se, nên con cháu của họ được sinh ra trong một dân tộc đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và họ quen thuộc với lời khuyên răn của Đức Giê-hô-va (Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:6, 11).
34 Och nu ger jag er ytterligare föreskrifter angående detta land.
34 Và giờ đây, ta ban cho các ngươi thêm những chỉ thị về vùng đất này.
Man kan välja att gå en annan väg, en som är i enlighet med Jehovas lagar och föreskrifter. — Hesekiel 18:2, 14, 17.
Người ấy có thể chọn đường khác, con đường theo luật pháp của Đức Giê-hô-va (Ê-xê-chi-ên 18:2, 14, 17).
Hans föreskrifter är tydliga: att vi ska vara villiga att göra det som han har befallt oss.
Những lời chỉ dẫn của Ngài thật rõ ràng rằng chúng ta phải sẵn lòng làm những gì Ngài truyền lệnh cho chúng ta làm.
Men innebar detta att Lagen bara var en mängd kalla föreskrifter och kortfattade befallningar?
Tuy nhiên, phải chăng Luật pháp này chỉ gồm một số điều lệ lạnh lùng và khô khan?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ föreskrift trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.