förebygga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ förebygga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förebygga trong Tiếng Thụy Điển.

Từ förebygga trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tránh, tránh xa, ngăn ngừa, phòng ngừa, ngăn chặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ förebygga

tránh

(avoid)

tránh xa

(avoid)

ngăn ngừa

(obviate)

phòng ngừa

(obviate)

ngăn chặn

(prevent)

Xem thêm ví dụ

Man tar det i förebyggande syfte.
Đó là lý do em nên dùng trước để khỏi bị bệnh.
Fakta visar att många hälsoproblem ändå kan förebyggas.
Tuy nhiên, như bằng chứng cho thấy, chúng ta có thể phòng ngừa được nhiều căn bệnh.
Så, om hon inte hade investerat i ett effektivt förebyggande, hade hon varit tvungen att betala kostnaderna för behandling senare, och de är givetvis mycket högre.
Vì vậy, nếu bà không đầu tư vào một biện pháp phòng trừ có hiệu quả thì bà sẽ phải đối mặt với chi phí của việc điều trị sau này, và rõ ràng rằng những chi phí đó cao hơn nhiều
Identifiera problemet, och tänk i förväg ut vad du skall göra för att förebygga det.
Xác định biểu hiện ấy và suy nghĩ trước cần làm gì để ngăn ngừa.
”Det pris som Afrika betalar skulle kunna täcka kostnaden för att lösa hiv/aidskrisen i Afrika eller göra det möjligt att ordna med utbildning, vatten och förebyggande åtgärder och behandling av tuberkulos och malaria”, säger Liberias president Ellen Johnson-Sirleaf.
Theo lời giải thích của ông Dimitrios Trichopoulos, một nhà nghiên cứu đồng thời cũng là chuyên gia về dịch tễ học của Trường Sức khỏe Cộng đồng Harvard, Hoa Kỳ: “Có nhiều bằng chứng cho thấy rằng stress cấp tính hay mãn tính có thể góp phần gây ra các bệnh về tim.
Handla förebyggande för att undvika den här tragedin.
Hãy dùng biện pháp ngăn ngừa để tránh thảm họa đó.
Hur snart är vi redo för en förebyggande attack?
Mất bao lâu để chuẩn bị cho đợt đánh phủ đầu chúng?
Vad kan en man göra för att förebygga sjukdomar i prostatan?
Người đàn ông có thể làm gì để ngừa bệnh do tuyến tiền liệt gây ra?
Förebyggande sker genom att på årlig bas behandla hela de grupper i vilka sjukdomen uppträder, för att helt utrota parasiten.
Phòng ngừa bệnh bằng cách điều trị toàn bộ dân cư ở nơi có bệnh trên căn bản hàng năm nhằm nỗ lực loại bỏ bệnh hoàn toàn.
Vårt primära fokus är att förebygga att de mest sårbara familjerna i vårt samhälle ska splittras överhuvudtaget.
Chúng tôi tập trung chủ yếu vào việc giúp đỡ các gia đình dễ tổn thương nhất trong cộng đồng giúp họ không bị chia cắt ngay từ đầu.
I en handbok med råd om hur man förebygger diarré — en vanlig åkomma som leder till döden för många spädbarn — framhåller Världshälsoorganisationen: ”Om det inte finns något avträde: töm tarmen på långt avstånd från huset och från platser där barn leker och minst 10 meter från vattentäkten; täck över avföringen med jord.”
Trong một sách chỉ dẫn cách tránh bệnh tiêu chảy—một bệnh thường làm nhiều trẻ con chết—Tổ chức Y tế Thế giới nói: “Nếu không có nhà cầu thì phải đi cầu cách xa nhà ở, và cách chỗ trẻ con chơi, và cách nguồn nước ít nhất 10 mét; rồi phải lấy đất lấp phân lại”.
Ökad utbildning och förebyggande åtgärder, en omstrukturering av rapportprocessen, isolera krigsrätter från att missbruka makt.
Nâng cao các quy chuẩn giáo dục và ngăn ngừa, tổ chức lại quy trình báo cáo, cách ly tòa án quân sự khỏi sự tác động của những nhân vật có quyền lực.
17 Förebyggande åtgärder är en mycket viktig faktor, när det gäller att bevara god fysisk hälsa.
17 Phòng bệnh là yếu tố quan trọng để giữ gìn sức khỏe thể xác tốt.
Familjer blir förskonade från en del av de sjukdomar som går att förebygga, om de är förståndiga och undviker fysisk och andlig orenhet.
Gia đình nào khôn ngoan sẽ ngừa được vài thứ bệnh nếu họ tránh sự ô uế về thể xác và thiêng liêng.
I San Francisco så skapade vi Centret för ungas välmående för att förebygga, screena och läka påverkan från ACE och toxisk stress.
ở San Francisco, chúng tôi tạo ra Trung tâm vì Sức khỏe Thanh thiếu niên để ngăn chặn, sàng lọc và chữa lành tác động của ACE và căng thẳng có hại.
Ett sätt att förebygga fler utbrott.
Một phương pháp để ngăn chặn bùng dịch.
Lösningen är förebyggande åtgärder.
Bí quyết là việc đề phòng.
Tomater, grapefrukt och vattenmeloner innehåller mycket lykopen — en antioxidant som hjälper till att förebygga skador på DNA och som kan bidra till att minska risken för prostatacancer.
Cà chua, bưởi và dưa hấu có nhiều chất lycopene tức là chất chống oxy hóa (antioxidant) giúp bảo tồn DNA và có thể giảm nguy hiểm bị ung thư.
Ett antal noninvasiva livsstilsvanor har föreslagits för att förebygga Alzheimers sjukdom, men tillräckliga bevis saknas för att dessa rekommendationer leder till att degeneringen minskar.
Một số thói quen sống đã được đưa ra khuyến cáo nhằm phòng ngừa bệnh Alzheimer, nhưng cũng chưa có đủ chứng cớ cho thấy những khuyến cáo này có thể làm giảm sự thoái hóa não.
Förebyggande är bästa bot.
Phòng bệnh hơn chữa bệnh.
Vi borde förebygga nästa försök och gå ut med ett förnekande.
Chúng ta có thể là con rối bị lợi dụng... để công bố cái này ra ngoài.
Med tillräckligt många användare kommer denna information att möjliggöra förebyggande åtgärder, så att vi därigenom kan stoppa hotande faror innan de utvecklar sig till verkliga nödlägen som det tar åratal att återhämta sig från.
Với đủ số người dùng, những bản đồ như vậy sẽ khiến công tác phòng tránh dịch bệnh trở nên khả thi, ngăn chặn những hiểm họa trước khi chúng trở nên nguy cấp phải cần tới hàng năm trời mới có thể phục hồi.
Hjärt - och kärlsjukdomar dödar fortfarande mer människor - inte bara här, men även globalt - än allt annat tillsammans, och ändå går det att förebygga för nästan alla.
Các bệnh về tim và mạch máu tiếp tục gây thêm nhiều tử vong -- không chỉ ở nước ta mà trên khắp thế giới hơn bất cứ thứ gì cộng lại, tuy nhiên hầu hết mọi người đều có thể phòng ngừa căn bệnh này.
Om bara lokala grupper kunde tygla just dessa resurser, skulle man kunna uppnå vilket mål som helst — det må gälla återvinning, förebyggande av brott eller samhällsutveckling.
Nếu mà những tổ chức địa phương có được những người giúp việc như vậy thì bất cứ mục tiêu nào—dù là việc tái thiết, ngăn ngừa tội ác hay là sự phát triển cộng đồng—cũng có thể đạt được.
Debuten av typ 2-diabetes kan fördröjas eller förebyggas med korrekt näring och regelbunden motion.
Bài chi tiết: Phòng ngừa tiểu đường loại 2 Khởi phát bệnh tiểu đường loại 2 có thể bị trì hoãn hoặc ngăn ngừa thông qua chế độ dinh dưỡng hợp lý và tập thể dục đều đặn.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förebygga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.