fördelar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fördelar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fördelar trong Tiếng Thụy Điển.

Từ fördelar trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là ưu điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fördelar

ưu điểm

Xem thêm ví dụ

(Matteus 4:1–4) Han hade endast få tillhörigheter, vilket visar att han inte använde sin kraft till att skaffa sig några materiella fördelar.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
Fördelen med vishet (11, 12)
Lợi thế của sự khôn ngoan (11, 12)
Vad finns det för fördelar med att vara fridsam i tjänsten?
Tỏ ra hòa thuận với người khác trong thánh chức mang lại những lợi ích nào?
Även om det fanns vissa fördelar med att bo på skolan, finns det inget som är viktigare för mig än att ha ett gott förhållande till Jehova.” — Naomi, som övertalade sin far att ta hem henne från en internatskola.
Mặc dù ở trong trường có một vài lợi điểm, nhưng không có điều gì quan trọng bằng mối liên lạc của em với Đức Giê-hô-va”.—Naomi, đã thuyết phục được cha cho em nghỉ học trường nội trú.
Det är inte en teknisk fördel.
Không phải vì tiến bộ khoa học.
De som i våra dagar använder sig av bedrägliga affärsmetoder åtnjuter ofta materiella fördelar.
Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất.
Forskare säger att det behöver göras fler studier angående de fysiska fördelarna av förlåtelse.
Các nhà nghiên cứu nói rằng cần phải nghiên cứu thêm về lợi ích thể chất của việc tha thứ.
Det finns och kommer alltid att finnas krafter i samhället som söker manipulera opinionen för att nå egna fördelar.
Hiện có và sẽ luôn luôn có trong những xã hội các lực lượng tìm cách thao túng công luận để đạt được quyền hành cho lợi lộc cá nhân.
Din lilla häxa vänder oddsen till vår fördel.
Cô phù thủy bé nhỏ của anh sẽ là cơ may cho chúng ta.
Presidenten blir skjuten och du kan inte låta bli att dra fördel av allt kaos.
Vậy là, Tổng thống bị bắn, và cậu không thể không nắm lấy lợi thế trong lúc hỗn loạn.
Ordern fördelar reservtrupper till alla 19 militärdistrikt. Däribland ockuperade städer som Paris, Wien och Prag.
Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha.
Men det är en fördel om bröderna får ha sina uppgifter under en tid så att de får erfarenhet och blir skickliga på dem.
Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn.
Det finns fördelar med att åka tillsammans med en kamrat
Có nhiều lợi điểm khi đi với một bạn đồng hành
Vi bör umgås med dem som i likhet med oss inte gör upp planer grundade på kortvariga fördelar, ytliga mål eller kortsynta ambitioner, utan i stället sätter värde på det som betyder mest: Eviga mål.
Chúng ta nên kết giao với những người, giống như chúng ta, đặt kế hoạch không phải cho sự thuận tiện tạm thời, những mục tiêu hời hợt, hoặc tham vọng hẹp hòi—mà đúng hơn là những người biết quý trọng những sự việc quan trọng nhất, chính là các mục tiêu vĩnh cửu.
Det är sant att jag har haft möjlighet att skörda materiella fördelar i jordbruksbygderna i Förenta staterna, men den belöning materiell rikedom ger är ingenting i jämförelse med den glädje jag har erfarit i den andliga skörden.
Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ.
(Romarna 14:4; 1 Thessalonikerna 4:11) Men det är värt att tänka igenom alla de fördelar som familjen får om inte båda föräldrarna arbetar heltid.
Không ai nên chỉ trích quyết định của người khác (Rô-ma 14:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11). Tuy nhiên, việc xem xét những lợi ích mà gia đình có được khi người mẹ không làm việc cả ngày bên ngoài là điều đáng làm.
Jag såg en möjlighet att vända saker till min fördel. Och det gjorde jag.
Ta thấy một cơ hội để biến mọi việc thành lợi thế của mình, và ta đã thành công.
Verkar det inte, även om motivet tycks vara gott, som om detta skulle bli att använda teokratiska förbindelser för personlig fördels skull?
Dù dụng ý dường như có vẻ tốt, phải chăng làm thế là lợi dụng đường giây liên lạc thần quyền để trục lợi riêng?
Och den organiserade brottsligheten har snabbt kunnat dra fördel av den nya situationen.
Và băng đảng có tổ chức mau chóng lợi dụng tình trạng mới này.
(Romarna 7:19, 20; 1 Johannes 2:16) Men vi har trots allt flera fördelar i den här striden, inte minst det faktum att vi inte är okunniga om Satans avsikter. (2 Korinthierna 2:11)
(Rô-ma 7:19, 20; 1 Giăng 2:16) Dù sao chăng nữa, trong trận chiến này, chúng ta vẫn có ưu thế, một trong những ưu thế hàng đầu là chúng ta biết các mưu đồ của Sa-tan.—2 Cô-rinh-tô 2:11.
Att fördela antalet dödsoffer jämnt över den här perioden skulle inte överensstämma med fakta, eftersom två tredjedelar (58 miljoner) dödades i de två världskrigen.
Đành rằng việc tính bình quân không bao giờ phản ánh đúng thực tế, vì đến hai phần ba con số này (58 triệu người) đã bị giết nội trong hai cuộc thế chiến.
Ordspråken 14:23 talar om för oss att ”av allt slags möda kommer en fördel”.
Châm-ngôn 14:23 nói với chúng ta rằng “trong các thứ công-việc đều có ích-lợi”.
Det finns fördelar med att vara rik, men att ha rikedomar behöver inte nödvändigtvis leda till välsignelser.
Sự giàu sang có nhiều thuận lợi, nhưng của cải không hoàn toàn mang lại hạnh phúc.
Vilken är den största fördelen med att kunna läsa?
Lợi ích lớn nhất của việc đọc là gì?
Och när de handlar så, har de tillägnat sig denna bibliska princip: ”Var och en må fortsätta att söka den andres fördel i stället för sin egen.”
Khi làm như thế, nguyên tắc này của Kinh-thánh là thích dụng: “Chớ tìm lợi riêng cho mình, nhưng ai nấy hãy tìm (lợi) cho kẻ khác”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fördelar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.