förbifart trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ förbifart trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förbifart trong Tiếng Thụy Điển.

Từ förbifart trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Đường tránh, đường rẽ, sự sai lệch, đường vòng, độ lệch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ förbifart

Đường tránh

(bypass)

đường rẽ

(bypass)

sự sai lệch

đường vòng

(bypass)

độ lệch

Xem thêm ví dụ

Det är inte en sån sak man berättar i förbifarten.
Đây không phải là loại chuyện vừa đi vừa kể, thật .
De är inte bara intressanta tankar eller synpunkter som man helt kort nämner i förbifarten.
Đó không chỉ là những ý kiến hay ho hoặc những điểm nói phớt qua.
7 Och den här gången vill jag inte träffa er bara i förbifarten, utan jag hoppas kunna stanna hos er ett tag,+ om Jehova* tillåter det.
7 Tôi không muốn chỉ ghé thăm anh em trên đường đi lần này, vì tôi mong ở lại với anh em một thời gian,+ nếu Đức Giê-hô-va* cho phép.
Merle tog dem i förbifarten.
Merle tóm được chúng khi đang trên đường chạy.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förbifart trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.