förbättra trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ förbättra trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förbättra trong Tiếng Thụy Điển.
Từ förbättra trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cải thiện, cải tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ förbättra
cải thiệnverb Det är naturligtvis inget fel med att vilja förbättra sig. Dĩ nhiên, không có điều gì sai trái với ước muốn cải thiện. |
cải tiếnverb Med sin boktryckarblick förbättrade han utseende och layout. Với con mắt lành nghề ấn loát, ông đã cải tiến đồ họa và cách bố trí. |
Xem thêm ví dụ
Jag skulle vilja tillägga att vi använder detta till många världsliga problem, - Förändrar bortfallet av elever bekämpar beroenden, förbättrar tonåringars hälsa, botar krigsveteraners posttraumatiska stress med tidsmetaforer förespråkar uthållighet och bevarande, reducerar rehabilitering som har 50% misslyckanden förändrar lockelsen av självmordsterrorism vi kan se familjefejder som skillnader i tidsperspektiv. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
6 Ens hälsa kan också förbättras genom att man tillämpar de råd bibeln ger om en människas levnadssätt i största allmänhet. 6 Người ta cũng có thể có được sức khỏe tốt hơn bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh liên quan đến lối sống nói chung. |
”Mitt hälsotillstånd förbättrades. Sức khỏe tôi đã trở lại. |
För att förbättra kommunicerandet måste kanske djupt inrotade attityder och negativa personlighetsdrag ryckas upp med rötterna. Những lý luận mọc rễ từ lâu và những cá tính không thích hợp phải bị loại trừ. |
Hur förbättrar ödmjukheten våra relationer till våra medkristna? Tính khiêm nhường giúp ta cải thiện mối liên lạc với anh em cùng đạo như thế nào? |
De kommer att påminna dig om varför du behöver vara nitisk, visa hur du kan förbättra din ”undervisningskonst” och uppmuntra dig genom att visa att det fortfarande är många som lyssnar till vårt budskap. Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng. |
2S35:s eldhastighet förbättrades på grund av den nya pneumatiska laddaren. Tốc độ bắn của 2S35 được cải thiện nhờ bộ nạp đạn khí nén mới. |
Att kunna använda Bibeln för att hjälpa andra att förbättra sina liv ger verkligen tillfredsställelse och glädje. Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*. |
Den reparerar sig själv, redigerar sina program och förbättrar sin kapacitet. Nó tự sửa chữa, lập trình lại và cải tiến năng lực. |
Destructoid gav spelet stark positiv recension genom att tilldela det 9,5/10 och säger att spelet levererar en trogen, förbättrad och snyggare Counter-Strike för alla som vill ha den. Destructoid nhận xét về game rất tích cực, trao số điểm 9.5/10 và nói rằng nó "thực hiện dựa trên lời hứa của một tín hữu, được đánh bóng và tìm kiếm một bản Counter-Strike tốt hơn cho những ai muốn nó." |
Den ene kristne i ett kompanjonskap kan till exempel önska få mer tid till att främja Rikets intressen, medan däremot hans kompanjon kan önska förbättra sina levnadsförhållanden. Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình. |
Dagens evolutionister lär att allteftersom arter spred sig och blev isolerade, gynnades de arter som hade genmutationer som förbättrade deras möjligheter att överleva i den nya miljön. Các nhà ủng hộ thuyết tiến hóa hiện đại dạy rằng khi các loài tản ra và chiếm lĩnh một nơi, sự chọn lọc tự nhiên chọn ra những loài có đột biến gen khiến chúng có khả năng tồn tại trong môi trường mới. |
När det råder en sådan brist på förtroende, vilket hopp finns det då om att de äkta makarna skall samarbeta för att lösa skiljaktigheter och förbättra de äktenskapliga banden efter bröllopsdagen? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
Vi kommer att se grödorna växa på fälten hos varenda bonde på jorden, och hjälpa dem förbättra avkastningen. Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản. |
▪ Vid vissa typer av operationer används ofta sådana preparat som tranexamsyra (Cyklokapron) och desmopressin (Octostim) för att förbättra koagulationen och minska blödningen. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
En heltidsförkunnare säger: ”Beröm uppmuntrar mig till att vilja anstränga mig mer och förbättra kvaliteten på min tjänst.” Một người truyền giáo trọn thời gian nói: “Lời khen khuyến khích tôi làm thánh chức nhiều hơn và tốt hơn”. |
Med sin boktryckarblick förbättrade han utseende och layout. Với con mắt lành nghề ấn loát, ông đã cải tiến đồ họa và cách bố trí. |
För att förbättra sökförslagen sparas Gmail-sökningar och webbaktiviteter i Google-kontot om du har aktiverat inställningen Webb- och appaktivitet. Để cải thiện đề xuất tìm kiếm, các tìm kiếm trên Gmail và hoạt động duyệt web của bạn được lưu trong Tài khoản Google của bạn nếu bạn đã bật tùy chọn cài đặt Hoạt động web và ứng dụng. |
Vetenskapen har gjort mycket för att förbättra vår hälsa. Khoa học đã góp phần đáng kể trong lĩnh vực sức khỏe và công nghệ y khoa. |
Min förbättrade scanner är skadad. Máy quét của tôi đã bị hư rồi. |
Förutom att förbättra våra kvalifikationer i fråga om utbildning bör vi ha en önskan att lära oss hur man blir mer känslomässigt nöjd, duktigare på personliga relationer och bättre föräldrar och samhällsmedborgare. Ngoài việc gia tăng các năng lực nghề nghiệp của mình, chúng ta còn cần phải mong muốn học cách trở nên toại nguyện hơn về mặt cảm xúc, có sự khéo léo hơn trong mối quan hệ giao thiệp của chúng ta, và làm cha mẹ và người công dân tốt hơn. |
Förklara att något som eleverna kan göra för att förbättra sina skriftstudier är att lära sig om bakgrund och omgivning till skildringarna och uppenbarelserna i skrifterna. Giải thích rằng các học sinh có thể làm một điều để cải thiện việc học thánh thư của mình là học về quá trình và bối cảnh của các câu chuyện và những điều mặc khải trong thánh thư. |
Men det är mödan värt att ni försöker förbättra ert program för familjestudium, även om ni så bara kan tillämpa ett förslag åt gången. Nhưng làm thế sẽ rất đáng công, dù mỗi lần bạn chỉ có thể áp dụng một lời đề nghị, và dần dần cải tiến chương trình học hỏi của gia đình bạn. |
Predika, min ärade vän, ett korståg mot okunnigheten; inför och förbättra lagen om undervisning åt folkets stora massa. Hỡi anh bạn thân mến, hãy loan truyền một cuộc vận động chống sự dốt nát; thiết lập và cải tiến luật dành cho sự giáo dục dân chúng. |
Den är utformad för att välsigna ditt liv och förbättra ditt hem, ditt samhälle och din nation. Mục đích của Giáo Hội là nhằm ban phước cho cuộc sống của anh chị em và cải thiện mái gia đình, cộng đồng, và quốc gia của anh chị em. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förbättra trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.