för övrigt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ för övrigt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ för övrigt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ för övrigt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hơn nữa, ngoài ra, vả lại, cũng, thật sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ för övrigt

hơn nữa

(moreover)

ngoài ra

(moreover)

vả lại

(moreover)

cũng

thật sự

(indeed)

Xem thêm ví dụ

För övrigt är texterna i KJV och JSÖ desamma.)
Ngoài điều đó ra, thì bản văn trong BDKJ và BDJS đều giống nhau.)
+ För övrigt hette hans mor Sẹlomit och var dotter till Dibri av Dans stam.
+ Mẹ của nó là Sê-lô-mít, con gái của Điệp-ri thuộc chi phái Đan.
Och varför skulle man för övrigt ge pengar åt individer som utnyttjar andra människors godtrogenhet?
Ngoài ra, tại sao lại đưa tiền cho những kẻ lợi dụng lòng nhẹ dạ của người khác?
( Pekings Genominstitut ) Kineserna håller för övrigt på att vinna detta nya lopp till månen.
Người Trung Quốc đang thực sự chiến thắng trong cuộc đua đến Mặt Trăng mới.
Lägeravgiften var inkomstprövad: £1 för privatskolepojkarna, och tre shilling och sixpence för övriga.
Trại phí tùy thuộc vào khả năng kinh tế: £1 đối với các trẻ học trường công lập và 3 shilling (20 shilling bằng một £) và 6 xu đối với những người khác.
Viket är helt okay, för övrigt.
Một người tốt, theo cách nào đó.
Eglon var för övrigt en mycket tjock man.
Éc-lôn là một người rất mập.
Laura Palmers examensfotografi (som för övrigt är Sheryl Lees verkliga dito).
Các ví dụ về Java EE application servers bao gồm: Pramati Server ( (
För övrigt får rättfärdighetens frukt sin säd sådd under fredliga förhållanden för dem som stiftar fred.”
Ngoài ra, hạt giống của trái công chính được gieo trong sự hòa thuận, giữa những người tạo sự hòa thuận”.
Och för övrigt jobbar jag inte med gratisfall.
Với lại em cũng không làm từ thiện
Vilket du för övrigt är skyldig mig.
Nói về chuyện đó, tôi tin là anh nợ tôi một que.
För övrigt, kompostering utsöndrar en hel del värme, framförallt den här typens kompostering.
Nhân tiện đây, quá trình ủ tạo ra một nguồn nhiệt rất lớn, đặc biệt là với kỹ thuật ủ chúng tôi đang sử dụng.
Den procenten är för övrigt ungefär den samma i USA, Tyskland och Frankrike.
Cũng nói luôn 1 điều là tỷ lệ đó cũng tương tự ở Mỹ và Đức và Pháp.
För övrigt gäller detta både män och kvinnor.
Ngoài ra, nhận xét này nhằm vào những người nam lẫn những người nữ.
Men för övrigt betraktar Skaparen gifta par som varaktigt förenade.
Ngoài trường hợp ấy ra, Đấng Tạo hóa xem mỗi cặp vợ chồng như kết hợp làm một với nhau suốt đời.
Hur bör detta påverka vår klädsel och vårt yttre för övrigt och vårt hem?
Điều ấy nên ảnh hưởng thế nào đến cách ăn mặc chải chuốt và nhà cửa của chúng ta?
Enligt tidskriften Nature är för övrigt inte heller alla experter överens om hur de tekniska bevisen skall tolkas.
Hơn nữa, tạp chí Nature nhận xét rằng không phải tất cả các nhà khoa học đều đồng ý về cách lý giải các bằng chứng pháp y.
4 Paulus sade vidare: ”För övrigt säger jag detta, bröder: den tid som återstår är förkortad.
4 Phao-lô nói tiếp: “Hỡi anh em, vậy thì tôi bảo này: thì giờ ngắn-ngủi.
För övrigt är äktenskapet fortfarande giltigt i Jehovas ögon. De är fortfarande ”ett kött”.
Ngoài ra, hôn nhân của họ vẫn có giá trị trước mắt Đức Giê-hô-va; hai người vẫn là “một thịt”.
Vilken regering har för övrigt kunnat avlägsna fattigdom, fördomar, brottslighet, sjukdomar och miljöförstöring?
Ngoài ra, có chính phủ nào đã có thể chấm dứt cảnh nghèo khó, dẹp bỏ thành kiến, loại trừ tội ác, chữa hết bệnh tật và chặn đứng sự hủy hoại sinh thái không?
Den har en kostnad av 75 jämfört med kostnaden 118 respektive 140 för övriga vägar.
Giá trị của nó là 75, nhỏ hơn so với 118 và 140 của hai đường còn lại
För övrigt, det här är jag.
À với lại, đây là tôi.
För övrigt skall ni inte kalla någon på jorden för fader, ty en är er Fader, den himmelske.
Anh em cũng đừng gọi ai dưới đất này là cha của anh em, vì anh em chỉ có một Cha là Cha trên trời.
Sann historia, för övrigt.
Câu chuyện có thực đấy!
Men för övrigt är det inte mycket vi kan göra i fråga om yttre förberedelser.
Song ngoài điều này ra, thường không thể làm gì nhiều hơn trong sự sửa soạn về mặt thể chất.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ för övrigt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.