fólk trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fólk trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fólk trong Tiếng Iceland.

Từ fólk trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhân dân, 人民, Mọi người, nhân dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fólk

nhân dân

noun

Höfðingi ver sitt fólk.
Thủ lĩnh thì phải bảo vệ nhân dân của họ.

人民

noun

Mọi người

noun

Ég vildi óska að fólk mundi hætta að segja hluti á vegu sem rústa ungum draumum.
Tôi mong sao mọi người ngưng nói ra ý kiến theo kiểu chà đạp những ước mơ trẻ.

nhân dân

noun

Höfðingi ver sitt fólk.
Thủ lĩnh thì phải bảo vệ nhân dân của họ.

Xem thêm ví dụ

7, 8. (a) Á hverju sést að fólk Guðs hefur ‚gert tjaldstög sín löng‘?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
12-14. (a) Hvernig sýndi Jesús auðmýkt þegar fólk bar lof á hann?
12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài?
Í mörgum löndum er ungt fólk stórt hlutfall þeirra sem láta skírast.
Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ.
Samræður um Biblíuna fer allt gott fólk til himna?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
Trúskiptingar og guðrækið fólk
Những người cải đạo và những người kính sợ Đức Chúa Trời
9 Þótt ótrúlegt sé byrjaði þetta sama fólk að kvarta og kveina stuttu eftir að Guð hafði frelsað það með kraftaverki.
9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn.
62 Og aréttlæti mun ég senda niður af himni, og bsannleika mun ég senda frá cjörðu, til að bera dvitni um minn eingetna, eupprisu hans frá dauðum, já, og einnig upprisu allra manna. Og réttlæti og sannleika mun ég láta sópa jörðina sem vatnsflóð, til að fsafna mínum kjörnu saman frá öllum heimshornunum fjórum, til staðar, sem ég mun fyrirbúa, helgrar borgar, svo að fólk mitt megi girða lendar sínar og líta fram til komu minnar. Því að þar mun tjaldbúð mín standa, og hún skal nefnd Síon, gNýja Jerúsalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
3 Fólk Jehóva hefur sætt árásum frá því snemma á 20. öld.
3 Từ đầu thế kỷ 20, dân sự Đức Giê-hô-va đã bị tấn công.
Í könnun í Lundúnablaðinu Independent kom fram að fólk noti stundum bílinn jafnvel þótt það sé að fara styttri vegalengdir en einn kílómetra.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
Ég hef komist að því að tvær megin ástæður liggja aðallega að baki því að fólk verði aftur virkt og breyti afstöðu sinni, venjum og breytni.
Tôi đã thấy rằng hai lý do cơ bản phần lớn giải thích cho việc trở lại hoạt động và thay đổi thái độ, thói quen và hành động.
5 Í sumum löndum útheimtir þetta að fólk noti kreditkort sparlega og freistist ekki til að taka lán með háum vöxtum til að kaupa óþarfa hluti.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Hugsum við þá að mjög ólíkt fólk geti hreinlega ekki unnið saman vandræðalaust?
Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không?
Fólk er almennt ekki eins trúhneigt og það var fyrir nokkrum áratugum.
Người ta nói chung không hướng về tôn giáo như những thập niên trước.
Snow skráði einnig: „[Joseph Smith] hvatti systurnar ætíð til að helga trú sína og bænir í þágu þeirra manna, og hafa sannfæringu um þá ... trúföstu menn, sem Guð hefur sett sem höfuð kirkjunnar, til að leiða fólk sitt; að þær ættu í bænum sínum að styrkja þá og styðja.
Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta.
Þannig huggaði hann þá sem hlustuðu í trú og bjó jafnframt í haginn til að uppörva fólk á komandi árþúsundum.
Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó.
Fólk með meðaltekjur hafði jafnvel efni á honum.
Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc.
3 Og fólk þitt mun aldrei snúast gegn þér fyrir vitnisburð svikara.
3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi vì lời làm chứng của những kẻ phản bội.
(Matteus 24:14) Og þegar fólk sýnir að það kann að meta þetta björgunarstarf opnar Jehóva hjörtu þess þannig að það skilur boðskapinn um Guðsríki.
Và khi người ta tỏ lòng biết ơn và đáp ứng với công việc cứu mạng này, Đức Giê-hô-va mở lòng họ để thấu hiểu thông điệp về Nước Trời (Ma-thi-ơ 11:25; Công-vụ các Sứ-đồ 16:14).
Finnur fólk fyrir streitu, er það vonsvikið, þjáð eða á það í erfiðleikum vegna harðneskju umheimsins?
Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không?
Fólk Guðs notfærir sér gagnleg úrræði þjóðanna til að efla sanna tilbeiðslu.
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch
Stundum þarf unga fólkið að fara langar leiðir til að eiga stefnumót við einhvern sem það hefur kynnst á dansleik fyrir einhleypt ungt fólk.
Đôi khi các tín hữu thành niên trẻ tuổi đi xa để hẹn hò với một người mà họ đã gặp tại một buổi khiêu vũ dành cho người thành niên trẻ tuổi độc thân.
Það er vegna þess að himneska ríkið er grundvallað á fjölskyldum.14 Æðsta forsætisráðið hefur hvatt meðlimi, einkum æskufólk og einhleypt ungt fólk, til að beina kröftum sínum að ættfræði og helgiathöfnum fyrir nöfn eigin fjölskyldu eða áa meðlima deildar þeirrar eða stiku.15 Við þurfum að vera tengd bæði rótum og greinum.
Điều này là vì tổ chức thượng thiên giới dựa vào gia đình.14 Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã khuyến khích các tín hữu, nhất là giới trẻ và những người thành niên trẻ tuổi độc thân, phải chú trọng đến công việc lịch sử gia đình và các giáo lễ dành cho các tên của gia đình họ hoặc tên của các tổ tiên của các tín hữu trong tiểu giáo khu và giáo khu của họ.15 Chúng ta cần phải được kết nối với cả tổ tiên lẫn con cháu của chúng ta.
(Jóhannes 11:41, 42; 12:9-11, 17-19) Á hjartnæman hátt leiðir hún einnig í ljós fúsleika og löngun Jehóva og sonar hans til að reisa fólk upp frá dauðum.
Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại.
Hátterni hans ógnaði hreinleika safnaðarins og hneykslaði meira að segja fólk utan safnaðarins.
Hành vi của người ấy đe dọa sự thanh sạch của hội thánh và gây tai tiếng đối với cả người không tin đạo.
Hugsanlega mætti skilja boðsmiða eftir þar sem fólk er ekki heima. Gætið þess að láta miðann í póstkassann eða lúguna svo að ekki sjáist í hann utan frá.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fólk trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.