flytande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flytande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flytande trong Tiếng Thụy Điển.
Từ flytande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nước, lỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flytande
nướcnoun Jag flöt nerströms och krockade med en vass sten. Tôi trôi theo dòng nước và đụng phải một tảng đá lởm chởm. |
lỏngadjective Tja, man har en stor tank med flytande tvättmedel. Bây giờ bạn có một thùng lớn này chứa đầy chất tẩy dạng lỏng. |
Xem thêm ví dụ
Det här området är inte flytande vatten; det är metan. Nhưng đó không phải nước lỏng mà là mêtan. |
På 1980-talet startade arbetarpartiet, lett av Australiens dåvarande premiärminister Bob Hawke, en reform som gick ut på att låta den australiska dollarn flyta fritt från och med 1983, tillsammans med en avreglering av det finansiella systemet. Trong những năm 1980, Đảng lao động Úc, dẫn đầu bởi Thủ tướng Bob Hawke và Paul Keating, đã mở đầu cho quá trình hiện đại hóa nền kinh tế Úc bằng việc thả nổi đồng Đô la Úc vào năm 1983. |
Om han överlever... kommer skorpionens blod alltid att flyta i hans ådror. Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy. |
Ett par fiskare såg rådjuren flyta i floden. Hai ngư dân đã thấy hươu trôi trên sông. |
2 Det som skulle kunna kallas vår tros fartyg måste hållas flytande på mänsklighetens stormiga hav. 2 Cái có thể được gọi là con tàu đức tin của chúng ta phải nổi giữa biển người đầy náo động. |
Floderna Parramatta och Lane Cove flyter ner mot hamnen en lång sträcka genom förstäderna. Hai dòng sông Parramatta và Lane Cove từ cảng ăn sâu vào tận các vùng ngoại ô. |
Jordens magnetfält. Djupt inne i jorden finns ett roterande klot av flytande järn som skapar ett kraftigt magnetfält som sträcker sig långt ut i rymden. Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian. |
Det kallas " flytande metall " - batteriet. Nó được gọi là bộ ắc quy " kim loại lỏng " |
Men när flyter den här floden fram, och vad innebär det för oss nu? Nhưng dòng sông ấy chảy ra khi nào, và có ý nghĩa gì cho chúng ta ngày nay? |
Nej, vänta, om hon flyter är hon ren, om hon sjunker... Không, đợi đã, nếu nàng nổi, nàng trong sạch, nếu chìm thì... |
Det var vanligt med flytande asfalt i Bibelns länder. Hắc ín dạng lỏng xuất hiện nhiều ở các vùng được đề cập trong Kinh Thánh |
25 I synen beskrivs Guds välsignelser med hjälp av två profetiska bilder: 1) En flod flyter från tempelhelgedomen och ger liv och fruktbarhet åt landet. 2) Landet delas upp på ett ordnat och exakt sätt, med templet och tempelområdet i centrum. 25 Khải tượng miêu tả những ân phước của Đức Chúa Trời bằng hai hình ảnh mang tính tiên tri: (1) Một dòng sông ra từ nơi thánh của đền thờ, đem sự sống và sự màu mỡ cho xứ; (2) xứ được phân chia một cách có trật tự và chính xác, với khu đền thờ ở vị trí trung tâm. |
Den har sin källa i bergskedjan Kaukasus i Ratjaområdet och flyter västerut till Svarta havet, som den flyter ut i norr om staden Poti. Nó bắt nguồn từ dãy núi Kavkaz, trong khu vực Racha và chảy về phía tây để đổ vào biển Đen tại phía bắc thành phố Poti. |
Skoltillsyningsmannen kommer att vara särskilt intresserad av att hjälpa eleverna att läsa flytande och med rätt förståelse av sammanhanget, med betoning, modulation, pausering och naturlighet. Giám thị trường học sẽ đặc biệt lưu tâm giúp học viên đọc Kinh Thánh với sự hiểu biết, lưu loát, nhấn mạnh đúng ý nghĩa, ngữ điệu, tạm ngừng thích hợp, và phong cách tự nhiên. |
De lät vattnet flyta baklänges. Họ đã quay ngược lại dòng nước. |
Det nedre området som floden sedan flyter igenom är ganska outvecklat och uppvisar en betydande infödd befolkning som består av folk ur Campastammarna, främst Machiguenga (Matsigenka) och Ashaninka. Hạ Urubamba (Bajo Urubamba) thương đối kém phát triển và đặc trưng với một lượng đáng kể dân bản địa là bộ tộc Campa, chủ yếu là Machiguenga (Matsigenka) và Ashaninka. |
Flytande framförande Diễn đạt lưu loát |
I Bundaberg fick vi låna en båt av en man som visat intresse. Det gjorde att vi kunde spela upp vårt budskap längs Burnettfloden, som flyter genom staden. Ở Bundaberg, một người đàn ông chú ý đến Kinh Thánh cho chúng tôi mượn thuyền để phát thanh trên dòng sông Burnett chảy qua thành phố. |
När du blir bättre på att läsa flytande, blir det lättare att beräkna tiden. Khi được lưu loát hơn, bạn sẽ dễ điều chỉnh thời gian. |
Det är alltså en allvarlig sak. Flytande framställning är sannerligen en egenskap som man måste förvärva. Vậy, đây là một vấn đề nghiêm trọng; nói trôi chảy chắc chắn là một đức tính cần phải đạt được. |
" Floden som flyter förbi Guds tronstol " ♫ Dòng sông chảy tới vương triều của Chúa Trời ♫ |
Men det är mr Sherman som håller allt flytande. Ổng điều hành mọi hoạt động. |
6 Eftersom detta folk förkastar aSiloas vatten, som flyter så stilla, och gläder sig åt bResin och Remaljas son, 6 Vì dân này đã từ bỏ các dòng nước aSi Ô Lê chảy dịu dàng, mà ưa thích bRê Xin cùng con trai của Rê Ma Lia; |
Kom ihåg, jag är en person som talar flytande japanska och kan JavaScript, och jag har inga problem med det. Nên nhớ, tôi là người đã nói rằng tôi nói tiếng Nhật lưu loát và biết JavaScript và tôi hoàn toàn ổn về điều này. |
(1 Moseboken 21:33; 26:25; 32:9; 2 Moseboken 6:3) När Jehova längre fram uppenbarade sitt uppsåt att befria deras avkomlingar, israeliterna, från slaveriet i Egypten och ge dem ”ett land som flyter av mjölk och honung”, kan detta ha verkat vara omöjligt att genomföra. Khi Đức Giê-hô-va sau này tiết lộ ý định giải cứu con cháu họ, tức dân Y-sơ-ra-ên, ra khỏi cảnh nô lệ tại xứ Ê-díp-tô và ban cho họ “một xứ đượm sữa và mật”, thì điều này có vẻ không thể nào có được (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:17). |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flytande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.