florens trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ florens trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ florens trong Tiếng Thụy Điển.

Từ florens trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là firenze, Firenze. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ florens

firenze

Firenze

Xem thêm ví dụ

Tyskarna förstörde Florens när de drog sig ut.
Quân Đức phá hủy Florence khi chúng rút ra.
Ponte Vecchio (italienska för Gamla bron) är en känd bro från medeltiden som går över floden Arno i Florens, Italien.
Ponte Vecchio phát âm tiếng Ý: , nghĩa là Cầu Cũ) là một cầu bắc qua sông Arno ở Florence của Ý.
År 1782 flyttades handskriften till Laurenzianabiblioteket i Florens, där den fortfarande är en av bibliotekets högst skattade tillhörigheter.
Vào năm 1782, bản Kinh Thánh chép tay này được chuyển sang Thư Viện Medicean-Laurentian ở Florence, Ý. Trong thư viện đó, cuốn Codex Amiatinus đã trở thành một trong những bộ sưu tập quý báu nhất.
Under koloniseringsperioden producerade målningar, inte bara av Pérez de Holguín, Flores, Bitti och andra, utan även av kunniga men okända stenhuggare, träsnidare samt guld- och silversmeder.
Giai đoạn thuộc địa không chỉ để lại những bức hoạ của Pérez de Holguín, Flores, Bitti, và những người khác mà còn cả những tác phẩm xuất sắc của những người thợ đá, thợ chạm gỗ, thợ kim hoàn vô danh.
Milano, Florens, Rom, Neapel, Villa San Giovanni, Messina, Taormina...” ”Du pratar som en tidtabell.
Milano này, Florence, La Mã, Naples, Villa San Gionvanni, Messina, Taormina... - Cậu liệt kê như bảng chỉ dẫn xe lửa ấy.
Han breder ut himlen som ett tunt flor,
Ngài giăng tầng trời như màn vải the
Coloradogeneralen Venancio Flores startade ett uppror mot Blanco-presidenten Bernardo Prudencio Berro.
Năm 1863, Colorado chung Venancio Flores tổ chức một cuộc nổi dậy vũ trang chống lại tổng thống Blanco, Bernardo Prudencio Berro.
Du kan ta ett område, en skola, en kommun, och ändra förutsättningarna, ge människorna en känsla av möjlighet, en annan uppsättning förväntningar, en bredare flora av möjligheter, och vårda och värdera de relationer som finns mellan lärare och elever, du ger människor förutsättningar att vara kreativa och att utvecklas inom vad de gör, och skolor som en gång varit berövad möjligheter kommer att vakna till liv.
Bạn có một khu vực, một trường học, một quận, bạn thay đổi các điều kiện, cung cấp cho mọi người một ý thức khác về những khả năng. một hình thức khác của sự mong đợi, một phạm vi rộng hơn của cơ hội, bạn yêu mến và trân trọng các mối quan hệ giữa giáo viên và học viên, bạn đáp ứng cho người dân quyền quyết định để được sáng tạo và để đổi mới những gì họ làm, và trường học mà đã từng bị tước mất nay trỗi dậy.
Sammantaget är Bamberga den tionde ljusaste asteroiden i asteroidbältet efter i tur och ordning Vesta, Pallas, Ceres, Iris, Hebe, Juno, Melpomene, Eunomia och Flora.
Nhìn chung Bamberga là tiểu hành tinh sáng thứ mười, theo thừ tự, Vesta, Pallas, Ceres, Iris, Hebe, Juno, Melpomene, Eunomia và Flora.
Galilei dog i sitt hem i Arcetri nära Florens den 8 januari 1642.
Galileo qua đời tại tư gia vào ngày 8-1-1642 ở Arcetri, gần Florence.
Den uppfördes 1841–1844 efter ritningar av Friedrich von Gärtner, som fann inspiration i Loggia dei Lanzi i Florens.
Hội trường Tướng quân được xây vào 1841-1844 bởi Friedrich von Gärtner dưới thời vua Ludwig I của Bayern theo mô hình của Loggia dei Lanzi ở Florence.
Himlen är mörk över Florens och tiden rinner ut.
Bóng tối đang che phủ Florence và thời gian đang chậm lại
Jag bryr mig om Republiken av Florens.
Nhưng mối băn khoăn hiện nay của ta có lẽ sẽ tốt hơn đối với nhân dân Florence.
Hon kör dig till Florens.
Cổ sẽ đưa cô tới Florence.
Jag bryr mig om Republiken av Florens
Nhưng mối băn khoăn hiện nay của ta có lẽ sẽ tốt hơn đối với nhân dân Florence
Han undervisade vid universitetet i Padua. Längre fram bodde och arbetade han i Florens.
Ông dạy ở trường Đại học Padua, sau đó sống và làm việc ở Florence.
Medicis villor är en serie lantligt belägna byggnadsverk nära Florens som ägts av medlemmar av släkten Medici mellan 1400-talet och 1600-talet.
Các dinh thự Medici là một loạt các tổ hợp dinh thự xây dựng ở vùng nông thôn gần Florence thuộc sở hữu của các thành viên gia đình Medici giữa thế kỷ 15 và thế kỷ 17.
Och vad händer i Florens?
Và chuyện gì xảy ra ở Florence?
Påven fastställde även att den första teologiska fakulteten i Italien skulle vara i Florens.
Giáo hoàng cũng quy định rằng Khoa Thần học đầu tiên sẽ ở Firenze.
Vi påstår naturligtvis inte att Bibelns poetiska beskrivning med ett tält och ett tunt flor är menat att förklara hur det fysiska universum expanderar.
Dĩ nhiên, chúng ta không nói rằng Kinh Thánh dùng những hình ảnh cái trại và cái màn để giải thích sự dãn nở của vũ trụ.
Min bror Johns son, Flore, och andra av mina släktingar, satt många år i koncentrationsläger på grund av sin kristna tro, och det gjorde också min mans kusin, Gábor Romocean.
Con của em John là Flore cùng với một số bà con của tôi, bị giam nhiều năm trong trại tập trung vì đức tin theo đạo đấng Christ, và người bà con bên chồng là Gábor Romocean cũng bị giam.
Vårt nästa distrikt blev Florens.
Nhiệm sở tiếp theo của chúng tôi là Florence.
Florens universitet utvecklades från Studium Generale, vilket upprättades av den florentinska republiken år 1321.
Đại học Firenze được phát triển từ Studium Generale được thành lập bởi Cộng hòa Firenze năm 1321.
Hon ska åka till Florens.
Cô ấy đang đi Florence rồi.
Himlen är mörk över Florens och tiden rinner ut
Bóng tối đang che phủ Florence và thời gian đang chậm lại

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ florens trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.