flokkun trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flokkun trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flokkun trong Tiếng Iceland.
Từ flokkun trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sự phân loại, phân loại, phân hạng, hệ thống phân loại, phép phân loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flokkun
sự phân loại(classification) |
phân loại(classification) |
phân hạng(classification) |
hệ thống phân loại
|
phép phân loại(classification) |
Xem thêm ví dụ
Hafa ber í huga að skipting hundaættarinnar í „refi“ og „eiginlega hunda“ er hugsanlega ekki í samræmi við raunverulegan skyldleika þeirra og að ekki ríkir full sátt meðal fræðimanna um flokkun sumra hundaætta. Lưu ý rằng việc phân chia họ Canidae thành "cáo thực thụ" (tông Vulpini) và "chó thực thụ" (tông Canini) có thể không phù hợp với các quan hệ thực tế và việc phân loại theo đơn vị phân loại của một vài loài cáo, chó hiện còn gây tranh cãi. |
Áttu þessar veiðar og flokkun sér stað á dögum Jesú eða takmarkast hún kannski við okkar tíma, ‚endalokatíma heimskerfisins‘? Có phải việc lưới cá và chọn cá này đã diễn ra vào thời Giê-su, hay chỉ giới hạn trong thời chúng ta, tức “ngày tận-thế [thời kỳ kết liễu hệ thống mọi sự]”? |
Að vísu var flokkun sjúkdóma afar einföld — þeir skiptust í bráða sjúkdóma, nefndir ‚plága‘; og langvinna sjúkdóma með einhvers konar útbrotum sem voru kallaðir ‚líkþrá‘ — en hinar afar ströngu reglur um sóttkvíun gerðu líklega mikið gagn.“ Đành rằng cách phân loại các thứ bệnh thì rất giản dị—[như] hễ các bệnh trạng đau nhức thì gọi là “vạ”, bệnh kinh niên với các loại ghẻ lở thì gọi là “bệnh phung” nhưng các luật lệ nghiêm nhặt về 40 ngày cô lập người bệnh thì rất hiệu nghiệm”. |
Þessi flokkun leiddi síðan af sér endalausar spurningar. Việc phân loại như thế phát sinh không biết bao nhiêu là thắc mắc. |
23 Hins vegar eru biblíufræðingar ekki allir á því að rabbínar til forna hafi haft svona stífa flokkun á helgiritunum eða hafi útilokað Daníelsbók frá Spámönnunum. 23 Tuy nhiên, không phải tất cả các nhà nghiên cứu Kinh Thánh đều đồng ý với các ra-bi thời xưa về việc chia Kinh Thánh chính điển theo cách cứng ngắc ấy hoặc loại sách Đa-ni-ên ra khỏi phần sách Tiên Tri. |
Meðfylgjandi er dæmi um venjulega flokkun á fimm tegundum en þær eru: Ávaxtafluga (Drosophila melanogaster) sem er svo algeng í erfðafræðirannsóknastofum, maður (Homo sapiens), gráerta (Pisum sativum) sem Gregor Mendel notaði við uppgötvanir sínar í erfðafræði, berserkjasveppur (Amanita muscaria) og E. coli bakterían (Escherichia coli). Sau đây là ví dụ cách phân loại năm loài: ruồi giấm thường dùng trong các phòng thí nghiệm về gen (Drosophila melanogaster), người (Homo sapiens), đậu Hà Lan được Gregor Mendel dùng trong khám phá về di truyền học hiện đại (Pisum sativum), nấm Amanita muscaria, và vi khuẩn Escherichia coli. |
Hann skapaði „fénað“ (húsdýr) og „villidýr“ sem var skiljanleg flokkun og nafngift þegar Móse skráði þessa frásögn. Ngài dựng nên “gia súc” và thú “hoang”; những từ này có ý nghĩa đặc biệt vào lúc Môi-se viết (Sáng-thế Ký 1:24, NW). |
Gáum hvađ ūér finnst um kynūátta - flokkun ūegar hvítt fķlk... Để xem anh phản ứng như thế nào về vấn đề phân biệt chủng tộc nhé. |
Hvað fullyrða gagnrýnendur um flokkun Daníelsbókar í helgiritasafni Hebresku ritninganna? Các nhà phê bình buộc tội gì liên quan đến vị trí của sách Đa-ni-ên trong Kinh Thánh chính điển phần tiếng Hê-bơ-rơ? |
Sú flokkun er sjaldan notuð á vesturlöndum. Tuy nhiên, các cuộc gọi cá nhân rất hiếm ở phía đông. |
Hann hefur gengið undir fræðiheitinu Helix aspersa í yfir tvær aldir, en núverandi flokkun setur hann í ættkvíslina Cornu. Tại Anh nó được phân loại dưới cái tên Helix aspersa trong hơn hai thế kỷ, nhưng phân loại phổ biến hiện nay đặt nó trong chi Cornu. |
22 Ein algengustu rökin, sem beitt er gegn Daníelsbók, er flokkun hennar meðal helgirita Hebresku ritninganna. 22 Một trong những luận cứ thông thường nhất chống lại sách Đa-ni-ên liên hệ đến vị trí của nó trong Kinh Thánh chính điển phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flokkun trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.