flitig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flitig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flitig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ flitig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bận rộn, chăm chỉ, bận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flitig

bận rộn

adjective

Båtarna kommer att vara flitigt upptagna under någon tid framöver.
Tàu thủy sẽ bận rộn thêm một thời gian khá lâu nữa.

chăm chỉ

noun

De var flitiga, gladlynta och fyllda av kärlek och ljus.
Họ rất chăm chỉ, vui vẻ, lòng tràn đầy tình yêu thương và ánh sáng.

bận

adjective

Han visste att de var flitiga små myror.
Ông ấy biết họ là những con ong bé nhỏ bận rộn.

Xem thêm ví dụ

Flit ger rikedom (4)
Tay cần mẫn mang lại giàu có (4)
6 Paulus var mycket flitig och förkunnade om Guds kungarike i Mindre Asien och Europa. Han bildade många församlingar som han sedan besökte igen.
6 Phao-lô sốt sắng rao truyền thông điệp Nước Trời khắp vùng Tiểu Á và châu Âu, thành lập và thăm nhiều hội thánh.
När du undervisar, hjälp då eleverna förstå vikten av att flitigt studera denna heliga skrift. Hjälp dem också förstå de välsignelser som fyller deras liv när de gör det.
Trong khi các anh chị em giảng dạy, hãy giúp các học sinh hiểu về tầm quan trọng của việc chuyên cần học quyển thánh thư này và các phước lành làm chan hòa cuộc sống của họ khi làm như vậy.
* Vad sade äldste Maxwell att vi kan göra för att tjäna med outtröttlig flit?
* Theo Anh Cả Maxwell, chúng ta có thể làm gì để phục vụ với tinh thần chuyên cần không biết mệt mỏi?
Jag känner inte till någon som flitigt läser Mormons bok varje dag med ärligt uppsåt och tro på Kristus, som har förlorat sitt vittnesbörd och avfallit.
Tôi không biết bất cứ ai siêng năng đọc Sách Mặc Môn mỗi ngày với ý định thực sự và với đức tin nơi Đấng Ky Tô mà lại bị mất chứng ngôn của mình và sa ngã.
Hur har vi nytta av att vara flitiga och ärliga i vårt arbete?
Làm việc siêng năng và lương thiện mang lại những phần thưởng nào?
Det här kapitlet lär att Herren älskar oss och arbetar flitigt för vår frälsning.
Chương này dạy rằng Chúa yêu thương chúng ta và lao nhọc cần mẫn vì sự cứu rỗi của chúng ta.
Be eleverna läsa Alma 8:27–32 tyst för sig själva och leta efter ytterligare bevis på att om vi är trofasta och flitiga så hjälper Herren oss att hålla hans bud.
Mời học sinh im lặng đọc An Ma 8:27–32 cùng tìm kiếm thêm bằng chứng rằng nếu chúng ta trung thành và siêng năng, Chúa sẽ giúp chúng ta tuân theo các lệnh truyền của Ngài.
Under de följande två åren arbetade jag flitigt på att se ut som, tänka som, handla som och särskilt undervisa som en riktig missionär.
Trong hai năm kế tiếp, tôi làm việc siêng năng để trông giống, suy nghĩ giống, hành động giống, và nhất là giảng dạy giống như một người truyền giáo đích thực.
Mycket beror på våra flitiga ansträngningar att uppmuntra andra att komma tillsammans med oss.
Tùy thuộc phần lớn vào những nỗ lực sốt sắng khích lệ người khác nhóm lại với chúng ta.
Den brittiske sexologen Roy Levin har spekulerat i att det här är kanske varför män utvecklades till att bli sådana entusiastiska och flitiga onanister.
Nhà tình dục học người Anh Roy Levin đã suy xét rằng đây có thể là lý do vì sao đàn ông đã tiến hóa trở nên những người hay thủ dâm một cách hăng hái đến thế.
Var och en av oss bör verka trofast och flitigt i våra prästadömskallelser tills våra dagars slut.
Mỗi người chúng ta cần phải phục vụ trung tín và siêng năng trong những sự kêu gọi trong chức tư tế của mình cho đến ngày cuối của đời mình.
7 Och nu, mina söner, vill jag att ni skall komma ihåg att autforska dem flitigt så att ni kan ha nytta därav, och jag vill att ni skall bhålla Guds bud så att ni kan ha cframgång i landet enligt de dlöften som Herren gav våra fäder.
7 Và giờ đây, hỡi các con trai của cha, cha mong rằng các con nên nhớ atìm tòi những điều đó một cách cần mẫn, để các con có thể nhờ đó mà được lợi ích; và cha cũng mong rằng các con biết btuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế, để các con được cthịnh vượng trong xứ này theo như lời Chúa đã dhứa với tổ phụ chúng ta.
Vittna om att när vi följer Nephis exempel och flitigt söker Gud ska vi känna hans kärlek och uppleva glädjen av att få del av de välsignelser som gjorts tillgängliga genom Kristi försoning.
Hãy làm chứng rằng khi chúng ta noi theo tấm gương và sự chuyên cần của Nê Phi để tìm kiếm Thượng Đế, thì chúng ta sẽ cảm nhận được tình yêu thương của Ngài và có được niềm vui trong việc dự phần vào các phước lành có sẵn qua Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô.
84 Stanna därför kvar och arbeta flitigt så att ni kan bli fullkomliga i ert tjänande att gå ut bland aicke-judarna för sista gången – alla som Herrens mun skall namnge – för att bbinda ihop lagen och försegla vittnesbördet och bereda de heliga för den domens stund som skall komma,
84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến;
Som ung primärflicka arbetade jag flitigt med att brodera ett enkelt ordspråk som löd: ”Jag ska föra in evangeliets ljus i mitt hem.”
Khi còn là một bé gái trong Hội Thiếu Nhi, tôi đã siêng năng cố gắng thêu dòng chữ: “Tôi sẽ mang ánh sáng của phúc âm vào nhà tôi.”
För att kunna använda den på rätt sätt krävs att vi är flitiga, lydiga och uthålliga.
Việc sử dụng đúng đồ trang bị này đòi hỏi phải chuyên tâm, vâng lời và kiên trì.
Må vi alla utforska skrifterna flitigt, planera er framtid med målmedvetenhet, undervisa om sanningen genom att bära vittnesbörd och tjäna Herren med kärlek.
Cầu xin cho mỗi người chúng ta chuyên tâm tìm tòi thánh thư, lập kế hoạch cho cuộc sống của mình với mục đích, giảng dạy lẽ thật với chứng ngôn; và phục vụ Chúa với tình yêu thương.
Vi arbetade flitigt till eftermiddagen när det var dags att åka iväg till Primär.
Chúng tôi làm việc lao nhọc cho đến trưa, thì đến lúc phải đi họp Hội Thiếu Nhi.
(55) Som missionspresident fick Kazuhiko Yamashita förmånen att lära känna en missionär som ”arbetade flitigt för Kristus”.
(55) Với tư cách là một chủ tịch phái bộ truyền giáo, Kazuhiko Yamashita được phước để biết một người truyền giáo “hăng say vì Đấng Ky Tô.”
Om någon är flitig, positiv, samarbetsvillig eller tacksam, blir livet lättare än om han är nonchalant, negativ, stridslysten eller klagande.
Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó.
Jag studerade flitigt på college.
Tôi muốn lên đại học.
Detta ensamma vittne arbetade flitigt, och inom sex månader fanns det 13 andra som också tog del i att sprida de goda nyheterna.
Dù chỉ có một mình, anh vẫn tiếp tục bận rộn, và trong vòng sáu tháng đã có thêm 13 người cùng rao truyền tin mừng với anh.
Trons ögon och öron (se Ether 12:19) behövs ändå för att känna igen den andliga gåvan av förstärkt urskiljning som kan göra det möjligt för oss att hitta arbetstillfällen som många andra kanske förbiser. Eller välsignelsen att ha större beslutsamhet att leta flitigare och längre än andra kan eller är villiga att göra.
Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin (xin xem Ê The 12:19), để nhận ra ân tứ thuộc linh về việc nâng cao khả năng nhận thức nhằm giúp chúng ta có khả năng tìm ra các cơ hội làm việc mà nhiều người khác đã không chú ý đến—hoặc phước lành để có quyết tâm nhiều hơn để tích cực và bỏ ra nhiều thời giờ hơn những người khác có thể hoặc sẵn sàng làm trong việc tìm kiếm một công việc làm.
Att arbeta flitigt för Kristus innebär att vi tjänar troget och hängivet i våra församlingar och grenar utan att klaga och med glatt hjärta.
Hãy hăng say vì Đấng Ky Tô có nghĩa là chúng ta phục vụ một cách trung tín và chuyên cần trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của mình mà không phàn nàn và với tấm lòng vui vẻ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flitig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.