fler trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fler trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fler trong Tiếng Thụy Điển.

Từ fler trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là nhiều hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fler

nhiều hơn

determiner

Vi gick till många möten, fler än vi har idag.
Chúng tôi đi tham dự rất nhiều buổi họp, còn nhiều hơn chúng ta có ngày nay.

Xem thêm ví dụ

Vi har fortfarande en chans att inte bara återställa bestånden utan även att öka dem så att vi kan mätta fler, jämfört med idag.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiềuhơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Det fanns tillfällen när han faktiskt kunde vara frånvarande i flera sekunder.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
En idé är att vårt tredimensionella universum kanske är inbäddat i en rymd med flera dimensioner, precis som man föreställer sig de här pappersarken.
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này.
I slutet av 1700-talet tillkännagav Katarina den stora i Ryssland att hon skulle besöka södra delen av sitt rike tillsammans med flera utländska ambassadörer.
Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.
Med tanke på detta kan det alltså inte råda något tvivel om att Maria aldrig fick några fler barn.”
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
Det kan fler intyga.
Các chuyên gia đồng ý với điều đó.
Därför påverkar jordbävningarna fler människor och uppmärksammas av fler i dag än någonsin tidigare.
Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết.
Pre-dreadnoughts var byggda av stål och skyddades av härdat stålpansar och dess huvudbatteri bestod av mycket tunga artilleripjäser i kanontorn stödda av en eller flera sekundära batterier av lättare vapen.
Được chế tạo bằng thép và có lớp vỏ giáp bảo vệ làm bằng thép tôi, thiết giáp hạm tiền-dreadnought mang một dàn hỏa lực chính bao gồm pháo hạng nặng bố trí trên những tháp pháo xoay, được hỗ trợ bởi một hoặc nhiều dàn pháo hạng hai nhẹ hơn.
Före den stora översvämningen levde många människor i flera hundra år.
Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ.
Flera gånger under sin verksamhet fann Jesus sig hotad och i livsfara, innan han till sist underkastade sig de onda mäns planer vilka planerade hans död.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
Fråga eleverna hur många av dem som behövde flera väckningar för att komma ur sängen.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
Den franske astrologen Nostradamus, till exempel, är fortfarande läst och uppmärksammad, trots att han har varit död i flera hundra år.
Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ.
Det finns fler komponenter i en människohjärna än det finns människor på jorden.
Bộ não của con người có nhiều thành phần còn hơn số người sống trên đất.
En läkartidskrift rapporterade: ”Fler och fler barn, också små barn, blir skrämda av hotet om en kärnvapenkatastrof.”
Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn bé, bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”.
[2] (paragraf 9) På sidan 62–64 i Skolan i teokratisk tjänst – utbildning till nytta för dig finns det flera fina tips på hur man kan samtala med människor i tjänsten.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
När det hade pågått en stund och jag hade bett Herren om hjälp, kom jag att tänka på något som jag hade läst och bokmärkt på datorn flera år tidigare.
Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi.
Under den tiden besökte jag flera kyrkor och gick på möten regelbundet, men kände fortfarande som om det fanns något mer.
Trong thời gian đó, tôi có đi tham quan vài giáo hội và tham dự nhà thờ thường xuyên nhưng vẫn cảm thấy có một điều gì hơn thế nữa.
1) Boka inte fler rum än du verkligen behöver, och låt inte fler bo i rummet än de som är inbokade.
(1) Đừng đặt dư phòng hoặc ở quá số người cho phép.
Första gången han kallades som biskop, vilket var flera år innan vi möttes, var när han var ung.
Sự kêu gọi đầu tiên của ông với tư cách là giám trợ là vào nhiều năm trước khi tôi gặp ông, chắc hẳn khi ông còn trẻ.
Jag köper bara fler.
Em niết anh có thể mua thêm mà đúng không?
Hon blev glad när jag bjöd in henne, och när jag hade berättat flera uppmuntrande tankar från Bibeln tackade hon ja till ett bibelstudium.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
Vi blev fler och fler för varje uppdrag.
Và qua từng nhiệm vụ, số lượng chúng tôi tăng lên.
Och av dem som fick höga poäng på ESP skalan, tenderade att, inte bara se fler mönster i de lågupplösta bilderna, men också felaktiga mönster.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
Den natten låg Sue och Jenny vakna i flera timmar och resonerade om alla möjliga bibliska ämnen, allt från Adam till Harmageddon.
Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”.
Men vi insåg att vi bidrar med näring på flera nivåer; lukt, ett symboliskt plan.
Nhưng chúng tôi nhận ra chúng tôi được cung cấp chất dinh dưỡng ở nhiều mức khác nhau: mùi vị, một mức độ tượng trưng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fler trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.