flamländska trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flamländska trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flamländska trong Tiếng Thụy Điển.

Từ flamländska trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là người Flăng-drơ, tiếng hà lan nói ở bỉ, 紅鶴, người flan-đơ, hồng hạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flamländska

người Flăng-drơ

(Flemish)

tiếng hà lan nói ở bỉ

(flemish)

紅鶴

người flan-đơ

hồng hạc

Xem thêm ví dụ

Vill ratificera den europeiska stadgan om landsdels- eller minoritetsspråk, för erkännande av regionala språk i Frankrike: elsassiska, Lorraine-frankiska, fransk flamländska, katalanska, korsikanska, bretonska, Gallo, baskiska, Langue d'oïl och occitanska.
Ủng hộ phê chuẩn Hiến chương châu Âu về các Ngôn ngữ Vùng và Ngôn ngữ Thiểu số, cho việc công nhận các ngôn ngữ địa phương của Pháp: Alsatian, Lorraine Franconian, ngôn ngữ Flemish Pháp, Catalan, Corsican, Breton, Gallo, Basque, các ngôn ngữ d'oïl, Franco-Provençal và Occitan.
Dock har folket alltid nekat till sitt tyska ursprung och berättat om sitt flamländska ursprung.
Tuy nhiên, cư dân Wilamowice chối bỏ mối liên quan với người Đức và cho rằng mình có nguồn gốc Vlaanderen.
Vid slutet av 1800-talet och under stora delar av 1900-talet utvecklades den flamländska rörelsen för att motverka denna situation.
Đến cuối thế kỷ XIX, và tiếp tục sang thế kỷ XX, các phong trào Vlaanderen tiến triển nhằm phản đối tình trạng này.
Den fick stöd från Flamländska audiovisuella fonden, RTBF och Centre du cinéma et de l'audiovisuel.
Nguồn đầu tư từ công ty Flemish Audiovisual Fund, RTBF and Centre du cinéma et de l'audiovisuel.
Hans två första album var Vlaamse Nachten ("Flamländska nätter", 1990) och Alles Wat Ik Voel ("Allt som jag känner", 1992).
Hai album đầu tay của ông là Vlaamse Nachten ("Đêm Flemish", 1990) và Alles Wat Ik Voel ("Đó là tất cả những gì tôi cảm thấy", 1992).
I detta läge accepterades hans avgång och den flamländska kristdemokraten Herman Van Rompuy svors in som premiärminister den 30 december 2008.
Lần này, đề xuất từ chức của ông được chấp thuận và nhân vật cùng đảng là Herman Van Rompuy tuyên thệ làm thủ tướng vào ngày 30 tháng 12 năm 2008.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flamländska trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.