fjölbreytni trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fjölbreytni trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fjölbreytni trong Tiếng Iceland.
Từ fjölbreytni trong Tiếng Iceland có các nghĩa là Đa hình, thay đổi, đa dạng, đổi, sự khác nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fjölbreytni
Đa hình(polymorphism) |
thay đổi
|
đa dạng(diversity) |
đổi
|
sự khác nhau(variation) |
Xem thêm ví dụ
Hver ,tegund‘ býður samt upp á mikla fjölbreytni. Dù vậy, mỗi “loài” có nhiều giống khác nhau. |
Þegar við hins vegar leiðum hugann að óendanlegri fjölbreytni og fegurð þess sem á jörðinni er, og manninum var ætlað að njóta, er stutt mannsævi innan við hundrað ár allt of skömm! Tuy nhiên, khi chúng ta xem xét vô số những vật kỳ diệu trên đất mà con người đáng lý ra phải được vui hưởng, một kiếp sống không đầy một trăm năm thật quá ngắn ngủi làm sao! |
Örverur í loftinu eru svo fjölbreyttar að það „jafnast á við fjölbreytni örveranna í jarðveginum“, að sögn tímaritsins Scientific American.9 Tạp chí Scientific American cho biết sự đa dạng của vi trùng trong không khí “ngang với sự đa dạng của vi trùng trong đất”9. |
Sonur Guðs var líka með honum þegar hann hannaði og skapaði jurtir og dýr í gríðarlegri fjölbreytni hér á jörð, og þegar hann bjó til paradísina handa mönnunum sem hann ætlaði að skapa eftir mynd sinni. Lúc Đức Giê-hô-va thiết kế và tạo ra vô số loài vật, cây cối trên trái đất, rồi chuẩn bị Địa Đàng cho những tạo vật theo hình ảnh Ngài sống trong đó, Con Đức Chúa Trời cũng phụ giúp Cha. |
Kannski sérðu sjálfan þig kanna undur jarðar og fræðast um endalausa fjölbreytni lífríkisins. Có lẽ bạn thấy mình đang thám hiểm hành tinh kỳ diệu này và tìm hiểu về vô số sinh vật sống trên đất. |
Þar eru jurtir og dýr í óteljandi fjölbreytni, að ekki sé minnst á hina margbreytilegu fegurð mannsins! Các cây cối và thú vật là tuyệt diệu biết bao, chưa kể đến vẻ đẹp về hình dáng và nét mặt của loài người! |
Gesti frá Japan, sem sótti mót votta Jehóva í Suður-Afríku, fannst til dæmis mikið til um fjölbreytni kynþátta og litarháttar sem hann sá þar. Thí dụ, một người Nhật đến dự hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va tại Nam Phi đã cảm khích khi thấy tại đó những người thuộc nhiều chủng tộc và màu da khác nhau. |
Kirkjan blómstrar þegar við nýtum okkur þessa fjölbreytni og hvetjum hvert annað til að þroska og nota hæfileika okkar til að lyfta og styrkja meðlærisveina okkar. Giáo Hội phát triển mạnh khi chúng ta tận dụng lợi thế của tính đa dạng này và khuyến khích lẫn nhau để phát triển và sử dụng tài năng của mình nhằm nâng đỡ và củng cố những người cũng là môn đồ như chúng ta. |
„Heimurinn lifir ekki ef öll fjölbreytni lífríkisins er einungis geymd í dýragörðum.“ Trái đất sẽ không tiếp tục tồn tại khi tất cả tính đa dạng sinh vật chỉ có ở trong vườn bách thú”. |
Fjölbreytni þrátt fyrir takmarkanir Chọn giải trí cách khôn ngoan |
Hún hrífst af fjölbreytni og fegurð þessara sköpunarverka og beygir sig niður til að skoða nánar eina og eina skel. Bị lôi cuốn bởi sự đa dạng và vẻ đẹp của chúng, cô thỉnh thoảng khom xuống xem xét một cái. |
Hin yndislega fjölbreytni lífríkisins er þó ekki það sem kemur hvað mest á óvart heldur hve heilsteyptur sá hlekkur er sem tengir lífverurnar saman. Nhưng kỳ diệu hơn cả vẻ đa dạng thú vị chung quanh chúng ta là sự hòa hợp sâu xa kết nối chúng với nhau. |
Ef ræðan er lítið annað en röksemdafærslur eða ekkert nema hvatning og fortölur er lítið svigrúm fyrir fjölbreytni í flutningnum. Nếu bài giảng của bạn chỉ toàn lập luận hoặc toàn lời khuyên, bạn sẽ có ít cơ hội làm cho sự trình bày sinh động. |
Margt er það sem veitir okkur ánægju — tignarleg fjöll, fögur stöðuvötn, ár, höf og strendur; litskrúðug, angandi blóm og annar gróður í óendanlegri fjölbreytni; úrval af bragðgóðum mat, tilkomumikil sólsetur sem við þreytumst aldrei á, stjörnum prýddur himinn sem við njótum þess að virða fyrir okkur að nóttu, dýrin í allri sinni fjölbreytni og ærslafullt ungviði þeirra, örvandi tónlist, skemmtileg og nytsamleg vinna og góðir vinir. Có nhiều thứ đem lại cho chúng ta niềm vui thích: núi hùng vĩ; sông hồ, đại dương và bãi biển đẹp đẽ; những bông hoa có hương thơm, đầy màu sắc và nhiều loại cây cỏ khác không thể đếm được; thực phẩm thơm ngon dư dật; cảnh mặt trời lặn mà chúng ta không bao giờ chán; bầu trời đầy sao mà chúng ta thích ngắm nhìn vào ban đêm; nhiều loại thú vật khác nhau và những thú con dễ thương vui đùa ngộ nghĩnh; âm nhạc truyền cảm; công việc hữu ích và thú vị; bạn bè tốt. |
Allt sköpunarverk Jehóva — svo sem trén, blómin og dýrin — kennir okkur að hann hefur yndi af fjölbreytni. Những gì Đức Giê-hô-va sáng tạo—cây cối, bông hoa, thú vật—tất cả đều cho chúng ta biết Ngài thích nhiều loại khác nhau. |
Lífið í allri sinni fjölbreytni, þar með talinn maðurinn, varð til við hægfara þróun fyrstu lífverunnar með náttúruvali og handahófskenndum stökkbreytingum. Sinh vật đầu tiên dần dần phát triển thành các sinh vật đa dạng, trong đó có con người, qua một quá trình đột biến ngẫu nhiên và sự chọn lọc tự nhiên. |
3 Að síðustu víkkaði Jehóva út valdsvið sitt með því að skapa hinn efnislega alheim í allri sinni víðáttu og fjölbreytni, þar á meðal jörðina. 3 Với thời gian, Đức Giê-hô-va mở rộng sự cai trị của Ngài bằng cách tạo ra vũ trụ vật chất bao la và phức tạp, trong đó có trái đất (Gióp 38:4, 7). |
En myndi það nokkru breyta um stórkostlega fjölbreytni snjókornanna þótt það tækist í sjaldgæfu tilfelli að finna tvö snjókorn sem virtust vera tvífarar? Ngay trong trường hợp hiếm thấy, hai bông tuyết hình như giống hệt nhau, điều này có thật sự khiến tính đa dạng hết sức phong phú của bông tuyết kém phần kỳ diệu không? |
Fyrir fjölbreytni sakir gætirðu lesið sumar af bókunum sem eru sagnarit, síðan sumar sem eru aðallega spádómsrit og loks sumar sem eru heilræðabréf, í stað þess að lesa þær bara í hlaupandi blaðsíðuröð. Để có sự thay đổi bạn có thể đọc các sách đặc biệt nói về lịch sử, rồi những sách chứa đựng nhiều lời tiên tri, sau đó những lá thư khuyên bảo, thay vì chỉ đọc theo thứ tự số trang. |
Hvaða ályktun dregurðu af stórkostlegri fjölbreytni snjókornanna og ógnarmætti eldinganna? Bạn kết luận thế nào về tính đa dạng hết sức phong phú của bông tuyết và sức mạnh đáng sợ của tia chớp? |
Fjölbreytni og aðlögunarhæfni vitnar um snjalla hönnun. Tính đa dạng và thích nghi là bằng chứng cho thấy có nhiều loại trong một thiết kế tài tình |
Það hélt áfram að sverja við það breidd og fjölbreytni sem aðgreinir swearing á a ræktaðar maður. Nó tiếp tục thề với bề rộng và đa dạng mà phân biệt nhậm một người đàn ông trồng. |
12 Jehóva hefur gefið okkur geysimikla fjölbreytni í ljúffengum, litríkum og næringarríkum mat og drykk, en hann vill að við notum þessar gjafir í hófi. 12 Đức Giê-hô-va đã ban cho chúng ta rất nhiều thức ăn và thức uống khác nhau đầy hương vị, màu sắc và chất bổ, nhưng chúng ta muốn ăn uống những món đó có chừng mực. |
Geturðu ímyndað þér sjálfan þig heimsækja þessi forðabúr til að skrásetja snjókornin í óendanlegri fjölbreytni þeirra eða til að rannsaka hvernig þau urðu til? Bạn có thể hình dung mình vào kho đó để kiểm kê vô vàn bông tuyết và nghiên cứu xem chúng hình thành như thế nào không? |
Þessi mikla fjölbreytni trúarbragðanna veitir fólki fleiri valmöguleika en nokkru sinni fyrr. Vì thế người ta có nhiều sự lựa chọn hơn bao giờ hết. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fjölbreytni trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.