fjara trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fjara trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fjara trong Tiếng Iceland.

Từ fjara trong Tiếng Iceland có nghĩa là bãi biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fjara

bãi biển

noun

Xem thêm ví dụ

Hann er ađ fjara út.
Cậu ấy đang lả đi.
Ef þið gerið það, mun allt mótlæti taka enda, og sökum elsku Guðs í hjarta ykkar, munu þrætur fjara út.
Nếu các anh em làm điều này, thì bất cứ nghịch cảnh nào các anh em đang gặp phải rồi cũng sẽ qua, và nhờ vào lòng yêu mến Thượng Đế của các anh em, sự tranh chấp sẽ tan biến.
2 Lítum núna á þrennt sem við getum lært um trú af þessari frásögu: (1) Hvernig treysti Pétur í fyrstu að Guð myndi styðja sig? (2) Hvers vegna fór að fjara undan trú hans? (3) Hvað hjálpaði honum að endurheimta trú sína?
2 Hãy xem xét ba khía cạnh liên quan đến đức tin trong kinh nghiệm của Phi-e-rơ: (1) Cách Phi-e-rơ lúc đầu cho thấy ông tin cậy nơi sự hỗ trợ của Đức Chúa Trời, (2) lý do Phi-e-rơ bắt đầu mất đức tin, và (3) điều đã giúp Phi-e-rơ lấy lại đức tin.
Á ástin milli þeirra eftir að þroskast með árunum eða á hún eftir að fjara út?
Tình yêu của họ sẽ ngày càng sâu đậm hay sẽ chắp cánh bay đi?”.
Þess vegna skrifaði Philip Yancey meira en 1600 árum síðar: „Þekking á Gamla testamentinu meðal kristinna manna er að fjara út og hefur nánast horfið úr nútímasamfélagi.“
Do đó, theo lời ông Philip Yancey, “tín đồ các đạo Ky-tô ngày càng hiểu hạn hẹp về Cựu Ước, và người ta nói chung thì hầu như không còn có ý niệm nào về phần này”.
Er lífið var að fjara út í líkama hennar, sem var undirlagður af krabbameini, þá gat hún varla talað.
Trong khi sắp chết vì căn bệnh ung thư đang hoành hành thể xác của nó, nó không thể nói được nhiều.
Allir trúfastir menn finna áhrif syndar og ófullkomleika fjara út og hverfa smám saman.
Tất cả loài người trung thành đều sẽ cảm thấy hậu quả của tội lỗi và sự bất toàn dần dần suy giảm, tiêu tan.
Bræður mínir og systur, megi skuldbinding okkar við himneskan föður ekki fjara út og flæða í burtu með árunum eða þrengingum lífsins.
Thưa các anh chị em, cầu xin cho chúng ta lập một cam kết với Cha Thiên Thượng và cam kết đó sẽ không thay đổi với những thăng trầm của thời gian.
Hann er aô fjara út.
Cậu ta ngất rồi
Ég var þrotinn að styrk og vonin að fjara út.
Sức tôi đã cạn, và hy vọng của tôi đã tàn.
Með tímanum tók að fjara undan þessu.
Và anh ta đã bỏ phí thời gian vì việc đó.
Ekki flýta þér að ljúka ræðunni og láttu ekki raddstyrkinn fjara út í lokinn.
Đừng kết luận một cách vội vàng, và đừng để giọng của anh chị bị yếu đi.
Hvernig hugsa margir, eins og spáð var, og hvað getum við gert til að láta ekki fjara undan trúnni hjá okkur?
Như được báo trước, nhiều người có thái độ nào, và điều gì sẽ giúp chúng ta tránh bị suy yếu đức tin?
Sál Rakelar var því að fara út vegna þess að líf hennar var að fjara út.
(Truyền-đạo 9:5, 10) Ngay cả sau khi sống lại, Chúa Giê-su cũng không lên trời ngay.
Ef við hættum eftir eitt átaksverk, þá mun umbreytingin fjara út.
Nếu chúng ta ngừng lại việc nỗ lực, sự thay đổi đó sẽ mờ dần đi.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fjara trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.