fjall trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fjall trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fjall trong Tiếng Iceland.
Từ fjall trong Tiếng Iceland có các nghĩa là núi, sơn, 山. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fjall
núinoun Einu sinni fór Jesús með nokkra af postulunum upp á hátt fjall. Vào một dịp nọ Giê-su đã dẫn vài sứ đồ lên một núi cao. |
sơnnoun |
山noun |
Xem thêm ví dụ
„Það skal verða á hinum síðustu dögum, að fjall það, er hús [Jehóva] stendur á, mun grundvallað verða á fjallatindi og gnæfa upp yfir hæðirnar, og þangað munu allir lýðirnir streyma.“—Jesaja 2:2. “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2). |
Rithöfundur nokkur sagði: „Því heitara sem við þráum eitthvað — hvort sem það er að ganga í hjónaband eða klífa ákveðið fjall — þeim mun meiri líkur eru á að við göngum út frá því að allt sé í lagi og hlustum aðeins á það sem við viljum heyra.“ Một nhà văn ghi nhận: “Càng muốn thực hiện một việc gì—dù đó là kết hôn hoặc leo lên một đỉnh núi—chúng ta càng nhìn sự việc qua lăng kính màu hồng, và chỉ nghe những gì mình thích mà thôi”. |
3 Á síðasta þjónustuári Jesú fóru postularnir Pétur, Jakob og Jóhannes með honum upp á hátt fjall, hugsanlega á fjallshrygg Hermonfjalls. 3 Vào năm cuối cùng Chúa Giê-su làm thánh chức, sứ đồ Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng đi với Ngài đến một hòn núi cao, có thể là Núi Hẹt-môn. |
Spádómurinn í Míka 4:1, 2 svarar því: „Það skal verða á hinum síðustu dögum, að fjall það, er hús Drottins stendur á, mun grundvallað verða á fjallatindi og gnæfa upp yfir hæðirnar, og þangað munu lýðirnir streyma. Mi-chê 4:1, 2 trả lời bằng lời tiên tri này: “Xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ lập lên trên chót các núi, và sẽ được nhắc cao lên hơn các đồi. |
En núna er átt við auðmjúkt fólk af öllum þjóðum jarðar sem bregst vel við boðun fagnaðarerindisins og streymir á „fjall það, er hús [Jehóva] stendur á.“ Ngày nay nó miêu tả những người nhu mì của mọi nước trên khắp đất, những người hưởng ứng công việc rao giảng toàn cầu về Nước Trời và chạy đến “núi của nhà Đức Giê-hô-va”. |
Matteus 17:1-7 segir: „Eftir sex daga tekur Jesús með sér þá Pétur, Jakob og Jóhannes, bróður hans og fer með þá upp á hátt fjall, að þeir væru einir saman. Ma-thi-ơ 17:1-7 nói: “Khỏi sáu ngày, Đức Chúa Jêsus đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng là em Gia-cơ, cùng Ngài đi tẽ lên núi cao. |
Eftir að hafa mettað 5.000 manns fór Jesús upp á fjall til að biðjast fyrir. Sau khi cho 5.000 người ăn, Chúa Giê Su đi lên núi cầu nguyện. |
Þú getur treyst fullkomlega biblíuspádómum eins og þeim sem er að finna í Jesajabók 2: 2, 3: „Það skal verða á hinum síðustu dögum, að fjall það, er hús [Jehóva] stendur á, mun grundvallað verða á fjallatindi . . . Chắc chắn bạn có thể tin cậy lời tiên tri ghi nơi Ê-sai 2:2, 3: “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi... |
horfið á fjall Jehóva. mình trông thấy núi Giê-hô-va. |
„Komið, förum upp á fjall [Jehóva].“ — Jesaja 2:3. “Hãy đến; chúng ta hãy lên núi Đức Giê-hô-va” (Ê-SAI 2:3). |
„Og margar þjóðir munu búast til ferðar og segja: ‚Komið, förum upp á fjall [Jehóva], til húss Jakobs Guðs, svo að hann kenni oss sína vegu og vér megum ganga á hans stigum.‘“—Jesaja 2:3. “Và nhiều dân-tộc sẽ đến mà nói rằng: Hãy đến; chúng ta hãy lên núi Đức Giê-hô-va, nơi nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp: Ngài sẽ dạy chúng ta về đường-lối Ngài, chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài” (Ê-sai 2:3). |
Augljóst er að það munu ekki allir þiggja boðið um að ‚fara upp á fjall Jehóva,‘ ‚læra um hans vegu‘ og „ganga á hans stigum.“ Það munu ekki heldur allir „smíða plógjárn úr sverðum sínum og sniðla úr spjótum sínum.“ Hiển nhiên, không phải ai ai cũng sẽ đáp ứng lời mời để “đi lên núi Đức Giê-hô-va” và ‘được dạy về đường-lối Ngài’ và “đi trong các nẻo Ngài”; và không phải là tất cả sẽ sẵn sàng “lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm”. |
Á svahilí er fjallið kallað Mulima ya Moto – Fjall eldsins. Trong tiếng Swahili, núi này được gọi là Mulima ya Moto, nghĩa là “núi lửa”. |
Komið, göngum upp á fjall Drottins“ Líf okkar og boðun – vinnubók, 12.2016 “Chúng ta hãy lên núi Đức Giê-hô-va” Chương trình Lối sống và thánh chức, 12/2016 |
2 Biblíuspádómur segir einnig: „Það skal verða á hinum síðustu dögum [tíminn sem við núna lifum], að . . . margar þjóðir munu búast til ferðar og segja: ‚Komið, förum upp á fjall [Jehóva] [sönn tilbeiðsla hans], . . . svo að hann kenni oss sína vegu og vér megum ganga á hans stigum.‘“ — Jesaja 2:2, 3. 2 Lời tiên tri trong Kinh-thánh cũng nói: “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt [thời kỳ chúng ta đang sống],... nhiều dân-tộc sẽ đến mà nói rằng: Hãy đến; chúng ta hãy lên núi Đức Giê-hô-va [sự thờ phượng thật của Ngài],... Ngài sẽ dạy chúng ta về đường-lối Ngài, chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài” (Ê-sai 2:2-3). |
Eftir að hinir táknrænu ‚aðrir sauðir‘ tóku að streyma að, frá og með árinu 1935, hefur þeim sem ganga í andlegum skilningi upp á „fjall það, er hús [Jehóva] stendur á,“ fjölgað jafnt og þétt. Qua sự kiện “các chiên khác”, nói theo cách tượng trưng, lũ lượt đổ về từ năm 1935 trở đi, số người lên “núi của nhà Đức Giê-hô-va” càng ngày càng tăng thêm. |
Og margar þjóðir munu búast til ferðar og segja: ‚Komið, förum upp á fjall Drottins, . . . svo að hann kenni oss sína vegu og vér megum ganga á hans stigum.‘“ Mọi nước sẽ đổ về đó, và nhiều dân-tộc sẽ đến mà nói rằng: Hãy đến; chúng ta hãy lên núi Đức Giê-hô-va... Ngài sẽ dạy chúng ta về đường-lối Ngài, chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài”. |
Spámaðurinn Jesaja spáði: „Það skal verða á hinum síðustu dögum, að fjall það, er hús [Jehóva] stendur á, mun grundvallað verða á fjallatindi og gnæfa upp yfir hæðirnar, og þangað munu allir lýðirnir streyma. Nhà tiên tri Ê-sai báo trước: “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. |
Ef Elía hefði klifið hátt fjall, eins og til himins; ef hann hefði falið sig í helli djúpt í jörðu, eins og í undirheimum; ef hann hefði flúið til fjarlægrar eyjar eins hratt og morgunroðinn breiðist yfir jörðina — hefði hönd Jehóva verið þar til að styrkja hann og leiða. Nếu Ê-li trèo lên núi cao, như thể tới tận trời; nếu ông trốn trong hang sâu, như thể dưới lòng đất nơi Âm phủ, nếu ông chạy trốn tới hòn đảo xa xôi nào đó với vận tốc như ánh sáng rạng đông tỏa khắp bầu trời—thì bàn tay của Đức Giê-hô-va cũng sẽ ở đó để giúp sức và hướng dẫn ông. |
4 Það sem þú leggur á þig í þjónustu Jehóva er sambærilegt við erfiðið sem fylgir því að klífa fjall. 4 Nỗ lực của bạn để phụng sự Đức Giê-hô-va một cách trọn vẹn có thể được so sánh với nỗ lực để leo lên ngọn núi. |
8 Enn var Jesús í andanum og hann tekur hann upp á afar hátt fjall og sýndi honum öll ríki heims og dýrð þeirra. 8 Và lại nữa, Chúa Giê Su đang ở trong Thánh Linh, và Thánh Linh đem Ngài lên trên một ngọn núi rất cao, và chỉ cho Ngài thấy tất cả các vương quốc trên thế gian cùng sự vinh quang của các vương quốc ấy. |
Margir streyma „upp á fjall Drottins“ Jehóva og öll jörðin verður bráðlega „full af þekking á dýrð Drottins“. — Jesaja 2:2, 3; Habakkuk 2:14. Nhiều người đổ về “núi Đức Giê-hô-va” và không lâu nữa, “sự nhận-biết vinh-quang Đức Giê-hô-va sẽ đầy-dẫy” khắp đất.—Ê-sai 2:2, 3; Ha-ba-cúc 2:14. |
Og margar þjóðir munu búast til ferðar og segja: ‚Komið, förum upp á fjall [Jehóva] . . . svo að hann kenni oss sína vegu og vér megum ganga á hans stigum.‘ Và nhiều dân-tộc sẽ đến mà nói rằng: Hãy đến; chúng ta hãy lên núi Đức Giê-hô-va... Ngài sẽ dạy chúng ta về đường-lối Ngài, chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài”. |
„Komið, göngum upp á fjall Drottins“ “Hãy đến; chúng ta hãy lên núi Đức Giê-hô-va” |
„HVER fær að stíga upp á fjall Drottins, hver fær að dveljast á hans helga stað?“ “AI SẼ được lên núi Đức Giê-hô-va? Ai sẽ được đứng nổi trong nơi thánh của Ngài?” |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fjall trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.