fizyoterapist trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fizyoterapist trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fizyoterapist trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ fizyoterapist trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là thầy thuốc liệu pháp vận động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fizyoterapist

thầy thuốc liệu pháp vận động

(physiotherapist)

Xem thêm ví dụ

Bir fizyoterapist olan Nita şöyle diyor: “Özellikle denge, duruş, güç ve esneklik açısından yararlı olan egzersizleri yapmak önemlidir.”
Bà Nita, một nhà vật lý trị liệu, nói: “Quan trọng là tập thể dục để cải thiện khả năng giữ thăng bằng, tư thế, thể lực và sự dẻo dai”.
Yazılım oldukça özelleştirilebilir ve fizyoterapistler kendi egzersizlerini oluşturabilirler.
Nhưng phần mềm này rất tùy biến, và các bác sĩ có thể thiết kế các bài tập theo ý họ.
Kısa bir süre sonra fizyoterapist bana acı haberi verdi: “Bundan daha iyi olmayacaksınız!”
Ít lâu sau, chuyên viên lý liệu pháp cho tôi biết một tin đau đớn: “Ông chỉ hồi phục được tới mức này thôi!”
O bir fizyoterapist olarak çalışıyordu. 2007’de kendini aşırı yorgun hissetmeye ve her gün şiddetli baş ağrıları çekmeye başladı.
Năm 2007, chị bắt đầu cảm thấy mệt mỏi bất thường và hằng ngày phải chịu những cơn đau đầu dữ dội.
Fizyoterapist, çok çaba gerektireceğini söyledi; fakat başlamaya can atıyordum.
Chuyên viên lý liệu pháp (physiotherapist) nói là chương trình này đòi hỏi rất nhiều nỗ lực, song tôi nóng lòng muốn khởi đầu ngay.
Fizyoterapistler özel egzersizlerin iyileşme sürecini kısalttığına hemfikirler fakat hastalarda bunları yapmak için motivasyon yok.
Tất cả các bác sỹ trị liệu đồng ý rằng các bài tập giúp giảm thời gian cần để phục hồi, nhưng bệnh nhân thiếu động lực để tập luyện.
Doktorlar, hemşireler, fizyoterapistler ve sağlık alanında çalışan başka birçok gönüllü Şahit dönüşümlü olarak bu evlerde çalıştı.
Có những nhóm Nhân Chứng thay phiên nhau làm việc, gồm bác sĩ, y tá, chuyên viên vật lý trị liệu và người chăm sóc bệnh nhân.
Fizyoterapist haftada 3 kez gelecek.
Phương pháp vật lý trị liệu là 3 lần một tuần.
“Evin günlük işlerini yapmanın yanı sıra, sabırlı bir anne, hastabakıcı ve fizyoterapist olmayı da öğrenmek zorundasınız.”
Ngoài việc nhà, bạn phải tập làm một người mẹ kiên nhẫn, y tá và chuyên viên vật lý trị liệu”.
Sam, fizyoterapist olur.
Sam là nhà vật lý trị liệu.
San Francisco’da (ABD) bir fizyoterapist, genç yaşta çok zengin olan kişilerden söz ederek paranın onlar için “stres ve kargaşa kaynağı” olduğunu söyledi.
Bình luận về một số người giàu rất sớm, một nhà tâm lý liệu pháp ở San Francisco, Hoa Kỳ, nói rằng đối với họ tiền bạc là “căn nguyên của trạng thái căng thẳng và rối loạn”.
Hastaların yapması gereken hareketleri anlayabilmek için bir oyunu tasarlarken önce fizyoterapistlerle konuşuyoruz.
Khi thiết kế trò chơi, chúng tôi trao đổi với bác sĩ trước để hiểu những động tác nào bệnh nhân cần thực hiện.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fizyoterapist trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.