φιστικιά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ φιστικιά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φιστικιά trong Tiếng Hy Lạp.

Từ φιστικιά trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hạt dẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ φιστικιά

hạt dẻ

noun

Xem thêm ví dụ

Αυτό διατηρεί τα φιστίκια στεγνά και επίσης κρατάει μακριά τα τρωκτικά, καθώς και τα παιδιά που μπορεί να ψάχνουν κάτι να φάνε ενώ η μητέρα τους δουλεύει ακόμα στο χωράφι.
Nhà kho giữ cho đậu khô, và cũng tránh khỏi loài gặm nhấm cũng như trẻ con ăn vụng khi mẹ còn đang làm việc ngoài đồng.
Εντάξει, τα φιστίκια που ήταν βουτηγμένα στο σιρόπι για το βήχα έκαναν τη δουλειά.
Tôi cũng không làm gì mấy mà chủ yếu là do đậu phộng ngâm si-rô ho.
Ο κύριος Χάρρινγκτον είναι αλλεργικός στα φιστίκια!
Ông Harrington bị dị ứng đậu phộng!
Κάποια συγγραφέας το έθεσε ως εξής: «Το να προσπαθείς να έχεις ένα είδος ορχιδέας είναι σαν να προσπαθείς να φας ένα μόνο φιστίκι
Một nhà văn viết như sau: “Không ai ăn đậu phộng mà ăn một hạt, vì thế chẳng ai trồng lan mà trồng một cây!”
Εννοώ, τίποτα δεν έχει γεύση φιστίκι.
Vị của nó chẳng giống quả hồ trăn chút nào.
Εγώ δεν είμαι εντελώς αλλεργικός στα φιστίκια.
Thật ra thì anh hoàn toàn không bị dị ứng với đậu phộng.
Του είπα πως έφαγε φιστίκια.
Mẹ đã nói rằng chú ây ăn nhầm đậu phộng.
Αυτός είναι ο λόγος για τον οποίο δεν έχουμε φιστίκια.
Hắn ta chính là lý do khiến chúng ta không còn chút hạt nào.
Aν γυρίσει, νομίζεις ότι το σχέδιό του είναι κάτι παραπάνω... απ'το να φάμε φιστίκια;
Cậu có nghĩ kế hoạch vĩ đại của hắn khá hơn là ngồi ăn hạt dẻ?
Καλαμάρια και φιστίκια!
Mực và lạc đây!
Ένας ερευνητής λέει πως μοιάζουν πολύ με τη φωνή του δάσκαλου του Τσάρλι Μπράουν στο παλιό καρτούν 'Φιστίκια'.
Một nhà nghiên cứu cho rằng những âm thanh đó nghe giống như tiếng của thầy của Charlie Brown trong bộ phim hoạt hình xưa "Những hạt đậu phụng"(Peanuts).
Θέλει κανείς φιστίκια;
Ai ăn hạt dẻ không?
Ζαχαρωμένα χαρούπια και φιστίκια.
Chà là ngọt và hồ trăng đây.
Πού είναι τα φιστίκια;
Túi đậu đâu rồi?
Ακόμη και τα παιδιά, κρατώντας στα χεράκια τους πακέτα με ψημένα φιστίκια και βραστά αβγά, περπατούν στους δρόμους πουλώντας την πραμάτεια τους.
Ngay cả trẻ con, những cánh tay bé bỏng cũng phải đeo những túi đậu phộng rang và trứng luộc, đi bán dạo khắp các đường phố.
Τα έτρωγα από μικρός και όσο θυμάμαι κάθε μέρα, από τότε, έχω ένα γεμάτο μπολ με φιστίκια.
Hồi còn nhỏ, tôi ăn suốt ngày, nên ngày nào mà không có bát lạc luộc là tôi ngứa ngáy khó chịu lắm.
Την πρώτη εβδομάδα που ήμουν εδώ ζήτησα από το προσωπικό να μου φέρει φιστίκια.
Ngay tuần đầu tiên tới đây, tôi đã hỏi một người phục vụ xem có bố trí lạc luộc cho tôi được không rồi.
Ίσως ένα φιστίκι σε λακκούβα.
Có thể là hột lạc trong một vũng nước.
Έχει όμως εκατό δορυφόρους που μπορούν να διακρίνουν ένα φιστίκι από το διάστημα;
Nhưng liệu cô ta có hàng trăm vệ tinh trong không gian để dò ra từng điểm nhỏ nhất không?
Συχνά, μας φίλευαν φρέσκα ψάρια, αβοκάντο και φιστίκια.
Họ thường cho chúng tôi cá tươi, trái bơ và hạt lạc (đậu phộng).
Εσείς οι δύο, Βάλτε τα φιστίκια στο θησαυροφυλάκιο, και σφραγίστε το.
đem túi lạc vào trong két và khóa nó lại.
Αυτά είναι φιστίκια.
Đây có lẽ là chông đậu phộng.
Συγκομιδή αράπικων φιστικιών και μεταφορά τους στο σπίτι όπου ξεφλουδίζονται και πολτοποιούνται
Đậu phộng được đào lên, rồi mang về nhà lột vỏ và tán nhuyễn
Σου είπα να βάλεις τα φιστίκια μεσα στο θησαυροφυλάκιο.
Tao bảo mày cho túi lạc vào trong két.
Αν ήξερα να διαβάζω, θα πουλούσα φιστίκια;
Nếu tôi biết đọc tôi đã không đi bán đậu phộng rồi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φιστικιά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.