firma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ firma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ firma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ firma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là công ty, tài khoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ firma
công tynoun Bu yaklaşımı gerçekleştirmek için çalışan pek çok firma var. Nhiều công ty khác nhau đang tận dụng các phương pháp trên. |
tài khoảnnoun |
Xem thêm ví dụ
Terra Non Firma adlı kitabındaki “Significant Earthquakes of the World” (Dünyanın Önemli Depremleri) tablosundan, James M. Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M. |
Elinizdeki fatura malı aldığınız firmaya iman etmeniz için bir dayanak oluşturur. Hóa đơn bạn cầm trong tay là cơ sở để bạn tin công ty ấy. |
Geleceğin Uluslararası Askeri Nakliye Uçağı (Future International Military Airlifter (FIMA)) olarak başlatılan Proje, C-130 Hercules ve C-160 Transall'ın yerine geçmesi amacı ile Aerospatiale, British Aerospace, Lockheed ve MBB firmaları tarafından 1982'de planlanmıştır. Dự án được khởi động với tư cách nhóm Máy bay vận tải quân sự quốc tế tương lai (FIMA), năm 1982 bởi Aerospatiale, British Aerospace, Lockheed và MBB để phát triển một loại máy bay thay thế cho C-130 Hercules và C-160 Transall. |
Haziran 2006'da Bulgar hükümeti, 500 milyon €'yu aşan yatırımlar karşılığında Varna ve Burgaz havalimanlarının imtiyazını Fraport AG Frankfurt Airport Services Worldwide firmasına 35 yıllığına verilmiştir. Tháng 6 năm 2006, chính phủ Bulgaria đã giao cho Fraport AG Frankfurt Airport Services Worldwide quyền được thuê sân bay này và Sân bay Burgas trong 35 năm để tổ chức này đầu tư 500 triệu Euro để xây nhà ga mới năm 2008. |
Ben bir muhasebe firmasında bilgi işlem bölümünün yöneticisiyim. Tôi đi lên từ bộ phận CNTT của một công ty kế toán. |
Ağabeyin firma için çok önemli. Anh trai anh rất quan trọng với công ty. |
Fakat satıcı firmanın sekreteri yazılı sözleşmede bir hata yaptı ve fiyatı yaklaşık 40.000 dolar daha az yazdı. Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim. |
Başlıca firmaların çoğu hala devlete ait. Tôi muốn nói , những công ty thống lĩnh, rất nhiều trong số họ là những công ti nhà nước |
Başka bir deyişle, burada olan şey Swaptree'nin taşıyıcı firmamın şeker sarhoşluğu problemini, ekonomistlerin deyimiyle "isteklerin tesadüfü" problemini aşağı yukarı 60 saniyede çözmüş olmasıdır. Nói một cách khác, chuyện mà đang diễn ra ở đây là Swaptree giải quyết cái vấn đề cấp bách của công ty tôi, vấn đế mà các nhà kinh tế học gọi là "sự trùng khớp của nhu cầu" trong vòng xấp xỉ 60 giây. |
Çalışanlarımızın evden ve yarı-zamanlı çalışma doğasını sabit fiyatlar teklif ederek gizledik, bunu yapan ilk firmalardandık yine. Chúng tôi đã trả thêm cho công việc tại nhà và bán thời gian của nhân viên bằng giá thưởng cố định, đó là một trong những ưu tiên hàng đầu. |
Austin şöyle diyor: “Büyük bir firmada yıllarca yönetici olarak çalıştıktan sonra sıradan bir işe girmek ağırıma gidiyordu.” Anh Austin nói: “Thật là một thử thách về tâm lý cho tôi khi phải làm những công việc hèn mọn, tôi quen làm quản lý cho các công ty lớn rồi”. |
Doğrudan halka hizmet veren firmalar, müşteriyi memnun etmenin bekleme süresini azaltmayı da kapsadığını bildiklerinden fast food, arabadan işlem yapılabilen banka servisi ve benzeri hızlı hizmetler sunmaya çalışıyorlar. Những doanh nghiệp trực tiếp phục vụ công chúng cố gắng phục vụ nhanh hơn, như những tiệm bán đồ ăn liền, ngân hàng phục vụ khách ngay trong xe, và những thứ tương tự khác, bởi vì họ biết rằng làm vừa lòng khách hàng bao hàm việc cắt giảm thời gian chờ đợi. |
Firmaya Özel Đặc điểm nhà cung cấp |
Tütün firmalarının zengin olduğuna şaşmamalı! Không ngạc nhiên tại sao những hãng thuốc lá giàu lên! |
Örneğin işimiz, benzer ürünler üreten ya da benzer hizmetler sunan kişi veya firmalarla ekonomik bir rekabet içine girmemizi gerektirebilir. Chẳng hạn, việc làm ngoài đời của một tín đồ có thể đòi hỏi người ấy phải cạnh tranh với những cá nhân hay công ty sản xuất cùng mặt hàng, hoặc cung ứng cùng dịch vụ. |
Ve firmanın başkanı, ne yaptığımıza dair gerçekte çok rahat hissetmiyordum. Và là chủ tịch của công ty, tôi thấy không thoải mái về nơi chúng tôi tới. |
Bu boya kutusu Dutch Boy boya firmasını kurtardı ve onlara bir servet kazandırdı. Những thùng sơn này đã cứu công ty sơn Dutch Boy, đã làm họ giàu có. |
On dört yaşlarındayken bir reklam firmasında çalışmaya başladım; orada tabela boyamayı öğrendim. Khi tôi được khoảng 14 tuổi, tôi bắt đầu làm việc ở một công ty quảng cáo, ở đó tôi học cách sơn những tấm bảng hiệu. |
Hepiniz Ubient İlaç Firmasını yönetmekle çok meşgulsünüzdür eminim, o yüzden vakit kaybetmeyelim. Tôi chắc là mọi người đều rất bận rộn điều hành Công ty Dược phẩm Ubient, vậy nên vào thẳng vấn đề nhé. |
Katilin cebinde de firmanızın kartı vardı. Hung thủ có thẻ của công ty anh. |
Google firmasının Project Glass (Gözlük Projesi) isimli bir araştırma ve geliştirme projesidir. Google Glass nằm trong dự án Project Glass là một chương trình đang được thí nghiệm và phát triển. |
Peki, Almanya'nın en büyük ithalat-ihracat firmasını kurdunuz mu? Và, anh đã lập được công ty xuất nhập cảng lớn nhất nước Đức chưa? |
Chirs'in dediği gibi, SAP denilen büyük bir yazılım firmasının CEO'luğu için uğraşıyordum Tôi đang trên con đường, như Chris đã nói, trở thành CEO của một công ty phần mềm lớn gọi là SAP |
Firmaya Özel Sınıf Lớp riêng của nhà cung cấp |
Bir müşavirlik firmasında dosya kodları acele çözülecekmiş. Giải mã hồ sơ khẩn cấp ở công ty luật gì đấy. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ firma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.