figlia unica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ figlia unica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ figlia unica trong Tiếng Ý.

Từ figlia unica trong Tiếng Ý có nghĩa là con một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ figlia unica

con một

(only child)

Xem thêm ví dụ

Perché sono figlia unica e mi interessano le rivalità tra fratelli.
. Bởi vì tôi vẫn trẻ con và tôi tò mò về anh trai của bạn thân.
Ero figlia unica, e piuttosto gracilina.
Tôi là con một, sức khỏe lại yếu kém.
No, è figlia unica.
Không, nó là con một.
Quindi sei figlia unica...
Vậy, cháu là con duy nhất?
Quella persona risultò essere sua figlia, l’unica che aveva.
Người đó lại là con gái duy nhất của ông.
I-io ero figlia unica.
Tôi-Tôi con một.
Figlia unica, nata e cresciuta nel Montana, i genitori sono morti.
Là con một, sinh ra và lớn lên ở Montana. Cha mẹ đã chết.
Da allora in poi, sono stata cresciuta come figlia unica di madre singola.
Từ đó trở đi, tôi được nuôi dạy với tư cách một đứa trẻ của một bà mẹ độc thân.
Era figlia unica e non si era mai soffermata a pensare che un giorno sarebbe diventata madre.
Chị lại là con một nên không quan tâm nhiều đến việc làm mẹ.
È la terza e ultima figlia, unica femmina, dell'imperatore Akihito e dell'imperatrice Michiko.
Bà là con thứ ba và là con gái duy nhất của Thiên hoàng Akihito cùng Hoàng hậu Michiko.
Non sono figlia unica.
Tôi không phải đứa trẻ duy nhất đâu.
È sua figlia, l’unica che ha.
Đó là con gái ông, con một của ông.
È figlia unica e i suoi genitori sono deceduti molti anni fa.
Bà là con một và cha mẹ bà đã qua đời nhiều năm rồi.
Pero'ero figlia unica.
Chỉ khác là ta là con một.
Figlia unica.
Con độc nhất.
Sei figlia unica, vero?
Có mỗi cô là đứa trẻ con, phải không?
Quando Iefte ritorna dalla battaglia, la persona che gli va incontro è la sua amata figlia, l’unica che ha!
Khi Giép-thê trở về từ chiến trận, người đi ra đón ông không ai khác chính là cô con gái yêu quý và là con duy nhất của ông!
Quando ci siamo conosciuti, dicevo a tutti che ero figlia unica e che entrambi i miei genitori erano morti.
Khi bố mẹ gặp nhau, mẹ nói mẹ là con một và cả bố mẹ của mẹ đều chết.
Era la figlia unica di un ricco greco anatolico e amico del defunto triumviro Pompeo, Pitodoro di Tralle e Antonia.
Bà là con gái và con duy nhất của một gia đình Hy Lạp Anatolia giàu có và bạn của vị tam hùng Pompey, Pythodoros của Tralles với Antonia.
Quando Iefte vide sua figlia, l’unica che aveva, venirgli incontro al suo ritorno a casa a Mizpa, cercò forse di sottrarsi al voto fatto?
Khi trở về nhà ở Mích-ba và thấy người đầu tiên ra đón mình là cô con gái duy nhất, Giép-thê có hủy lời hứa nguyện đó không?
Il grande Iairo, un capo della sinagoga, Lo implorò “d’entrare in casa sua, perché avea una figlia unica [...] e quella stava per morire” (Luca 8:41–42).
Giai Ru, một người cai nhà hội, đã khẩn nài “xin Ngài vào nhà mình. Vì người có con gái một, ... gần chết” (Lu Ca 8:41–42).
La loro casa si era riempita di gioia mentre i nostri amici e la loro figlia, fino ad allora figlia unica, godevano della presenza del bambino appena nato.
Gia đình đó đã tràn ngập niềm vui trong khi hai người bạn của chúng tôi và đứa con gái duy nhất của họ lúc đó, vui hưởng sự có mặt của đứa bé mới sinh ra.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ figlia unica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.