fidan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fidan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fidan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ fidan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cây nhỏ, người trồng trọt, con, đâm tược, đâm chồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fidan
cây nhỏ(sapling) |
người trồng trọt(tiller) |
con(sapling) |
đâm tược(tiller) |
đâm chồi(tiller) |
Xem thêm ví dụ
(Matta 6:24; I. Timoteos 6:9, 10) Gerçekten, eğer herekler düz değilse, fidan nasıl dik olarak büyüyebilir? Thật vậy, nếu cây cọc để rèn luyện không ngay thẳng thì làm sao cây non có thể mọc thẳng được? |
BİR fidanın büyüyüp çevresine güzellik katan ve gölge yapan görkemli bir ağaç olduğunu görmek ne hoştur—özellikle kendi dikip suladığınız bir fidansa! THẬT là vui mừng biết bao khi thấy một cây non mọc thành một cây to lớn đem lại cảnh đẹp và bóng mát, nhất là khi chính bạn trồng và chăm sóc nó! |
daha bir fidan bile değilsin ve kendini ağaç sanıyorsun ♪ Con mới chỉ là một cây non, con cứ tưởng rằng con cứng cáp ♪ |
Büyük Yaratıcımız şunları diyor: “Senin kavmın, hepsi salih adamlar olacak; onlar ki, izzet bulayım diye diktiğim fidan, ellerimin işidirler, . . . . Đấng Tạo hóa Vĩ đại của chúng ta tuyên bố: “Còn dân ngươi, hết thảy sẽ là công-bình... ấy là nhánh ta đã trồng, việc tay ta làm, để ta được vinh-hiển. |
Fidanlarınız benden uzun şimdi. Mấy đứa con của anh bây giờ đã cao hơn em. |
Yehova, Yunus’a gölge olsun diye yerden, bir asma kabak fidanı bitirdi. Đức Giê-hô-va cho một cây dưa mọc lên để che nắng cho Giô-na. |
Yunus’a başkalarına özen göstermenin önemini öğretmek üzere bir asmakabağı fidanı kullandı. Đức Giê-hô-va dùng một dây giưa để dạy cho Giô-na biết sự quan trọng của việc quan tâm đến người khác. |
Ancak yağmurlar geldiğinde, böyle ‘ölü’ bir ağaç hayata döner ve köklerinden yeni bir sürgün sanki yeni bir “fidan” gibi çıkardı. Tuy nhiên, khi mưa xuống, cây “chết” ấy hồi sinh và một thân mới mọc lên từ rễ trông như “một cây tơ” vậy. |
Buraya bir fidan dikersen kökler çürür. Trồng một cây non ở đây và rễ sẽ héo tàn. |
İsa, Nasıra kasabasında büyüdüğünden Nasıralı olarak adlandırıldı. Bu ismin, İşaya 11:1’de “fidan” diye çevrilen İbranice sözcükle bağlantısı olduğu anlaşılıyor. Vì lớn lên ở thành Na-xa-rét nên Chúa Giê-su được gọi là người Na-xa-rét, một danh có vẻ liên hệ tới từ Hê-bơ-rơ dịch là “nhánh” dùng nơi Ê-sai 11:1. |
Ama ertesi gün fidan kurudu. Tuy nhiên, ngày hôm sau cây dưa héo. |
O gece Yehova bir sukabağı fidanı çıkardı. Trong đêm, Đức Giê-hô-va làm cho một dây dưa mọc lên. |
3 Büyümeleri İçin İhtiyaçları Olan Suyu Sağlayın: Tıpkı fidanların görkemli bir ağaç olmak üzere sürekli olarak suya ihtiyaç duyduğu gibi, her yaştan çocuğun da Tanrı’nın olgun hizmetçileri olmak üzere Mukaddes Kitabın hakikat suyuna ihtiyaçları vardır. 3 Tưới nước mà chúng cần để lớn: Như cây non cần được tưới nước thường xuyên để lớn lên thành cây cao lớn, trẻ em thuộc mọi lứa tuổi cần được thấm nhuần nước của lẽ thật trong Kinh Thánh để lớn lên thành các tôi tớ thành thục của Đức Chúa Trời. |
Sahibi bunu da açıklıyor: “Ordular RABBİNİN bağı İsrail evidir, ve onun hoşuna giden fidan Yahuda erleridir.” —İşaya 5:7a. Chủ vườn nho giải thích: “Vườn nho của Đức Giê-hô-va vạn-quân, ấy là nhà Y-sơ-ra-ên, và những người của Giu-đa tức là cây mà Ngài ưa-thích”.—Ê-sai 5:7a. |
□ Övünç kaynağı olmaları için hem fidanların hem de çocukların neye ihtiyaçları var? □ Cả cây non lẫn con cái cần gì để trở nên đáng được tiếng khen? |
“Kökü yerde kocasa, ve kütüğü toprakta ölse bile; su kokusunu alınca filizlenir, ve bir fidan gibi dal salar.” “Dẫu rễ nó già dưới đất, thân nó chết trong bụi-cát, vừa có hơi nước, nó sẽ mọc chồi, và đâm nhành như một cây tơ”. |
7 Çünkü Orduların Rabbi’nin bağı İsrail Evi’dir ve O’nun hoşuna giden fidan Yahuda erleridir; ve O, adaleti bekledi; ve işte zorbalık gördü; doğruluğu beklerken, fakat işte, feryat buldu. 7 Vì avườn nho của Chúa Muôn Quân là gia tộc Y Sơ Ra Ên, và những người của Giu Đa tức là cây mà Ngài ưa thích, và Ngài trông mong bsự công bình, và thấy bạo tàn; trông mong sự ngay chính, nhưng thấy tiếng kêu la. |
Hem fidanların hem de çocukların büyümesi için ne gereklidir? Cả cây non lẫn con trẻ cần gì để tăng trưởng? |
18 O gece Yehova topraktan bir sukabağı fidanı çıkmasını sağladı. 18 Trong đêm, Đức Giê-hô-va làm cho một dây dưa mọc lên. |
Sürekli sulamak yaşamsaldır, ayrıca fidanı haşerelerden korumak gerekebilir. Được tưới nước đều đặn là điều quan trọng, và cây non có thể cần được che chở để không bị sâu bọ làm hại. |
* Yaşlanan ana gövde bir zamanlar olduğu gibi artık bol meyve veremediği zaman, yetiştiriciler birkaç fidan ya da sürgünün, ağacın kalıcı bir parçası haline gelene dek büyümesine izin verirler. * Khi thân chính của cây đã già, không còn sinh trái như trước nữa, chủ vườn có thể để vài chồi non mọc ra cho đến khi chúng trở thành phần không thể thiếu được của cây. |
Bir asmakabağı fidanı vasıtasıyla Yehova Yunus’a insanlara daha çok ilgi duymayı öğretti Đức Giê-hô-va dùng một dây giưa để dạy Giô-na biết quan tâm đến người khác nhiều hơn |
Fidanı satmışsın. Cô vừa bán máy xới đi. |
2 Çünkü O’nun önünde körpe bir fidan gibi ve kurak topraktan çıkan bir kök gibi büyüyecek; onun ne biçimi, ne de güzelliği var; ve gösterişi de yok ki, kendisine bakınca gönlümüz onu istesin. 2 Vì người sẽ được lớn lên trước mặt Ngài như một chồi non, và như một cái rễ mọc ra từ đất khô cằn. Người chẳng có hình dung, chẳng có sự đẹp đẽ; và khi chúng ta thấy người, không có sự tốt đẹp nào làm chúng ta ưa thích được. |
Dışarıda yetişen yaban mersini fidanı gördüm. Tôi thấy một bụi việt quất dại ở ngoài kia. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fidan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.