ficar parado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ficar parado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ficar parado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ficar parado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đình trệ, dừng lại, đình đốn, đọng, tù hãm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ficar parado

đình trệ

(stagnate)

dừng lại

đình đốn

(stagnate)

đọng

(stagnate)

tù hãm

(stagnate)

Xem thêm ví dụ

Ele fica cansado se ficar parado.
Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ.
E não vou ficar parado se tentares magoar algum deles.
Và tôi sẽ không đứng yên nếu cô làm hại bất cứ một ai.
Não posso ficar parada a ver... Não!
Tôi không thể đứng yên và nhìn chuyện này.
• O que significa ficar parado?
• Đứng yên lặng nghĩa là gì?
Ficar parado.
Đứng yên đó.
Mande-o ficar parado até chegarmos lá.
Bảo cậu ta giữ nguyên vị trí cho tới khi ta tới đó.
Vou ficar parada aqui até você me contar.
Tớ sẽ cứ đứng đây mãi cho đến khi cậu kể đấy.
Não posso ficar parado e assistir sua morte.
Con đâu thể đứng yên nhìn cậu ta chết.
Eu lhe disse para ficar parada!
Tôi đã bảo các cô không được chạy lung tung.
Não posso ficar parado.
Có khả năng chuyện xấu sẽ đến.
Eu ia ficar parado?
Tôi phải đứng im sao?
Vai ficar parado enquanto ele lança essas facas.
Cậu sẽ đứng yên đó khi cậu ấy phóng những con dao này.
Não posso só ficar parado e não fazer nada.
Tớ không thể đứng yên ở đây được!
Lembre-se que Jeová é o Deus que abriu o mar Vermelho e fez o Sol ficar parado.
Hãy nhớ rằng Giê-hô-va là Đức Chúa Trời đã rẽ Biển Đỏ và khiến mặt trời đứng yên.
Diz-me que consegues ficar parado, com ela a ter aquele fardo.
Anh có thể ngồi yên nhìn con bé gánh vác tất cả sao.
Bem, não podemos ficar parados aqui como alvos fáceis.
Chúng tôi không thể cứ đứng đây như vịt nghe sấm.
— Vocês acham que vou ficar parada aqui, esperando o Filch me pegar?
— Chứ bạn muốn tôi đứng chờ ở đây cho thầy Filch đến bắt tôi à?
Não posso ficar parado assim.
Ngốc thật. Chuyện không xong rồi.
Parece que o mundo da tecnologia não consegue ficar parado nem por uns poucos minutos.
Dường như thế giới công nghệ không thể đứng yên tại chỗ cho dù chỉ một vài phút.
Mas poderá ficar parado ali e segurar-lhe as orelhas para sempre? ——
Nhưng các em có thể giữ chặt vành tai nó mãi mãi không?—
O verdadeiro não tem tempo para ficar parado tocando um sino em toda esquina.
Santa thật làm gì đủ thời gian đi từng nhà một.
Deram- me um par de sua " asas ", que eu ficar parado.
Họ đã cho tôi một cặp cô là " đôi cánh ", mà tôi giữ vẫn còn.
Não vou ficar parado...
Tôi sẽ không khoanh tay...
Não vou ficar parada como uma velha.
Tớ không muốn ngồi yên ở đây làm bà cô già đâu.
Não consigo ficar parada enquanto vidas inocentes são perdidas.
Con không thể đứng nhìn người vô tội bỏ mạng được.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ficar parado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.