fiabilitate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fiabilitate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiabilitate trong Tiếng Rumani.
Từ fiabilitate trong Tiếng Rumani có nghĩa là độ tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fiabilitate
độ tin cậy
|
Xem thêm ví dụ
Este fiabil. Gã này ổn |
Microscopia, procedura standard WHO, a atins o fiabilitate de la 40 la 60 la sută. Kính hiển vi, thủ tục theo chuẩn WHO, đạt 40- 60% độ tin cậy. |
Privind fiabilitatea, încărcarea de bază e de fapt irelevantă. Khi khớp với sự đáng tin cậy thì phụ tải cơ bản thì không quan trọng lắm. |
Asigură accesului la energie la prețuri accesibile, fiabile, durabile și moderne pentru toată lumea. Năng lượng tái tạo và có giá cả hợp lý: Đảm bảo tất cả mọi người đều tiếp cận được với năng lượng hiện đại, bền vững, chắc chắn và có giá thành hợp lý. |
Sursa noastră de informații decide dacă e fiabilă informația, nu noi. Nguồn cung cấp dữ liệu này sẽ quyết đinh liệu dữ liệu có tin cậy không, không phải chúng tôi. |
20 de lovituri, foarte fiabilă. Băng đạn 20 viên, đáng tin cậy. |
Până în anul 2000, s-a crezut că secvențele de rocă care acoperă granița Permian-Triasic erau prea puține și conțineau prea multe lacune pentru oamenii de știință pentru a determina în mod fiabil detaliile sale. Mãi cho đến năm 2000, người ta vẫn nghĩ rằng các tầng đá trải dài tại ranh giới Permi-Trias là quá ít và có quá nhiều gián đoạn để các nhà khoa học xác định các thông tin chi tiết đáng tin cậy về ranh giới này. |
Însă, mai ales acolo unde autorităţile de reglementare răsplătesc acum prin micşorarea facturilor, investiţiile se modifică radical în direcţia eficienţei, a răspunsului la cerere, a cogenerării, a energiei regenerabile şi a căilor de a le coordona fiabil, cu mai puţin transfer şi puţină stocare de electricitate sau chiar deloc. Tuy nhiên, đặc biệt về việc điều tiết, bây giờ thay vì giảm tiền hóa đơn cho bạn, sự đầu tư được nhắm đến hiệu quả, trách nhiệm, động bộ, năng lượng tái tạo và cách kết chúng lại với nhau ở mức ổn định cao với sự truyền tải ít hơn và ít hoặc không cần tồn kho lượng điện. |
Iată ce a afirmat Alexander Graham Bell în 1907: „Puţini ştiu cât de aproape este America de soluţionarea unei chestiuni ce va revoluţiona războiul în întreaga lume şi mă refer aici la construirea unei aeronave militare fiabile“. Năm 1907, nhà phát minh Alexander Graham Bell nói: “Chỉ ít người biết Hoa Kỳ hiện giờ sắp sửa giải quyết một vấn đề mà có thể thay đổi toàn bộ cục diện chiến tranh trên khắp thế giới. Vấn đề tôi muốn nói đến ở đây là việc chế tạo ‘chiến hạm’ trên không”. |
În timpul vieţii mele profesionale ca pilot, mă bazam mult pe precizia şi fiabilitatea sistemelor computerizate, dar rareori a trebuit să lucrez la calculatorul meu. Trong nghề nghiệp của tôi là phi công, tôi đã dựa rất nhiều vào mức độ chính xác và tin cậy của hệ thống máy vi tính nhưng ít khi phải sử dụng máy vi tính cá nhân của tôi. |
În timp ce asculta una din prelegerile lui R. D. Laing , Rosenhan s-a întrebat dacă exista o modalitate în care fiabilitatea diagnozelor psihiatrice ar putea fi testate experimental. Ý tưởng bắt ngưồn khi Rosenhan nghe một trong những bài giảng của R. D.Laing, ông đã tự hỏi rằng có cách nào đe có thể kiểm nghiệm độ tin cậy của các chẩn đoán tâm thần hay không. |
Microscopia, procedura standard WHO, a atins o fiabilitate de la 40 la 60 la sută. Kính hiển vi, thủ tục theo chuẩn WHO, đạt 40-60% độ tin cậy. |
Iar laptop- ul meu rulează mai lent, este mai puţin fiabil şi mai puţin plăcut decât a fost vreodată până acum. Máy tính của tôi chạy chậm hơn, kém ổn định hơn, và thêm phần khó chịu hơn trước. |
Sisteme de complexitatea calculatoarelor aveau nevoie de fiabilitate mare. Những hệ thống phức tạp như máy vi tính cần phải có độ tin cậy rất cao. |
Folosim aceste brațe în mod curent, pentru că sunt dispozitive foarte fiabile și destul de simple. Chúng ta vẫn sử dụng mô hình này phổ biến vì chúng rất mạnh và là thiết bị khá đơn giản. |
Rumancek sunt fiabili ca urmare a alegerii stilului de viaţă pozitiv. Trong vụ này người sói rất đáng tin cậy trong những vụ này do lối sống lạc quan của họ. |
De la introducerea mărcii în 1989, Lexus și-a dobândit reputația de a vinde produse fiabile și a oferi servicii de calitate către client. Kể từ năm 1989, Lexus đã phát triển danh tiếng với chất lượng đáng tin cậy và dịch vụ chăm sóc khách hàng. |
Deci, von Neumann deja era plecat în norul teoretic lucrând la studii abstracte despre cum se pot construi maşini fiabile din componente ne- fiabile. Von Neumann đã ở trong đám mây lý thuyết tóm tắt các nghiên cứu về cách chế tạo các cỗ máy đáng tin cậy từ những linh kiện không ổn định. |
Un model foarte fiabil. Một model rất đáng tin cậy. |
Dacă aparatele de zbor vor intra în viața noastră cotidiană, vor trebui să devină extrem de sigure și fiabile. Nếu dụng cụ bay đang trở thành một phần cuộc sống thường ngày, chúng cần phải cực kỳ an toàn và đáng tin cậy. Chiếc máy bên kia |
În primăvara anului 217 i.Hr., Hannibal a decis să găsească o bază mai fiabilă a operațiunilor mai departe spre sud. Trong mùa xuân của năm 217 TCN, Hannibal đã quyết định tìm một căn cứ đáng tin cậy hơn cho các hoạt động xa hơn về phía nam. |
Deci, von Neumann deja era plecat în norul teoretic lucrând la studii abstracte despre cum se pot construi maşini fiabile din componente ne-fiabile. Von Neumann đã ở trong đám mây lý thuyết tóm tắt các nghiên cứu về cách chế tạo các cỗ máy đáng tin cậy từ những linh kiện không ổn định. |
Fiind furnizate aceste statistici fiabile de la o sursă oficială de încredere i-a făcut oamenii să accepte mai ușor că Pământul se încălzește. Được cung cấp những thống kê từ một nguồn đáng tin cậy, người ta dường như dễ chấp nhận thực tế rằng trái đất đang nóng lên. |
Iar laptop-ul meu rulează mai lent, este mai puţin fiabil şi mai puţin plăcut decât a fost vreodată până acum. Máy tính của tôi chạy chậm hơn, kém ổn định hơn, và thêm phần khó chịu hơn trước. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiabilitate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.