ferli trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ferli trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferli trong Tiếng Iceland.

Từ ferli trong Tiếng Iceland có các nghĩa là quá trình, thủ tục, Qui trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ferli

quá trình

noun

Hverjir fara með hin ýmsu hlutverk í þessu ferli?
Ai chịu trách nhiệm trong các bước của quá trình bổ nhiệm?

thủ tục

noun

Páll reyndi ekki að búa til flókið ferli með því að setja ítarlegar reglur.
Phao-lô không đặt ra những luật lệ chi tiết như thể cố lập ra một thủ tục phức tạp.

Qui trình

Xem thêm ví dụ

Hið margbrotna ferli, sem þessi efnasambönd eiga þátt í, á sér stað í bókstaflega öllum líkamsfrumum okkar, alveg eins og það á sér stað í frumum kólibrífugla, ljóna og hvala.
Các quá trình phức tạp liên quan đến các thành phần này xảy ra trong hầu hết tất cả các tế bào của cơ thể chúng ta, cũng như trong các tế bào của con chim ruồi, sư tử và cá voi.
Á meðan á þessum ferli opinberunar stóð, voru lögð drög að texta fyrir Æðsta forsætisráðið, sem fer yfir og gefur út kenningar.
Trong tiến trình mặc khải này, một bản thảo đã được đệ trình lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, là các vị trông coi và công bố những lời giảng dạy và giáo lý của Giáo Hội.
Ég gæti lokiđ ferli ūínum međ einu símtali.
Tôi có thể chấm dứt sự nghiệp của cậu bằng một cú điện.
Hvað heldur þú að þyrfti að breytast til þess að hinn almenni borgari gæti fundist sér óhætt að vera á ferli á götum úti að næturlagi?“
Ông / bà nghĩ chúng ta cần phải có biện pháp nào để những người như ông / bà và tôi có thể đi ngoài đường ban đêm mà cảm thấy được an toàn?”
4 Er Jehóva tilfinningalaus skapari sem kom bara af stað líffræðilegu ferli sem gerði körlum og konum kleift að geta af sér afkvæmi?
4 Tuy nhiên, phải chăng Đức Giê-hô-va là một Đấng Tạo Hóa vô cảm, chỉ lập ra quá trình sinh học đó để loài người có thể truyền nòi giống?
Á þessum ferli höfum við eignast marga góða vini.
Trong quá trình đó, chúng tôi đã tìm được nhiều bạn tốt.
Ég ūarf ekki ađ segja ūér ađ læknisfræđilegar ađgerđir fylgja ekki alltaf sama ferli.
Tôi không cần phải cho ông biết rằng... mỗi cuộc phẫu thuật đều không theo một cách
Smá náttdýr voru á ferli og það skrjáfaði undan þeim í runnunum.
Những sinh vật ăn đêm ẩn mình xào xạc trong các bụi cây.
Ég ætla að leggja áherslu á hina miklu gleði sem þeir upplifa sem iðrast og gleðitilfinninguna sem þeir hljóta sem hjálpa öðrum að takast á við ferli iðrunar.
Tôi muốn được tập trung vào niềm vui lớn lao mà đến với những người hối cải và những cảm giác vui sướng mà chúng ta nhận được khi chúng ta giúp đỡ những người khác qua tiến trình hối cải.
Urtönd er meira á ferli um kvöld og nætur en daga.
Chỗ hơn kém rõ ràng như ban ngày và đêm tối.
Í þessu ferli verðum við líkari honum.
Và trong tiến trình đó, chúng ta trở thành giống như Ngài hơn.
Við treystum „í einu og öllu á verðleika hans, sem máttinn hefur til að frelsa,“19 í ferli iðrunar, en iðrunargjörðin er sjálfviljug breyting.
Chúng ta trông cậy “hoàn toàn vào những công nghiệp của Đấng có quyền năng cứu rỗi.”19 trong tiến trình hối cải, nhưng hành động dẫn đến sự hối cải là một sự thay đổi đòi hỏi chúng ta phải sử dụng ý muốn riêng của mình.
Þess vegna verðum við að tryggja það að þegar restin af stjórninni mætir séu þessar breytingar í ferli.
Nên tôi và chị phải đảm bảo rằng khi tất cả ban lãnh đạo tới đây, chúng ta đã sẵn sàng cho sự chuyển giao đó.
" Sá sem skrifaði það var væntanlega vel að gera, " ég orði, leitast við að herma eftir ferli félagi minn er.
" Người đàn ông đã viết nó có lẽ cũng phải làm ", tôi nhận xét, cố gắng bắt chước quá trình đồng hành của tôi.
Eitthvað hlýtur að hafa komið þessu ferli af stað — einhver kraftur nógu öflugur til að yfirvinna hið feikilega þyngdarafl sem allur massi alheimsins býr yfir.
Một cái gì đó hẳn đã phải khởi đầu quá trình nở rộng của vũ trụ—một lực đủ sức thắng được trọng lực vô cùng mạnh của toàn thể vũ trụ.
Við höfum sjálfsagt lært um þetta ferli í líffræðitímum í skóla en það gerir það ekkert síður lífsnauðsynlegt og undursamlegt.
Chúng ta học tiến trình này trong lớp cơ bản về khoa học, nhưng không phải vì thế mà tiến trình đó kém quan trọng hay kém phi thường.
Enginn verkfræðingur getur látið sig dreyma um að búa til leiðbeiningar fyrir slíkt ferli.
Có kỹ sư nào lại không muốn trở thành tác giả của những văn bản chỉ dẫn cho một tiến trình như thế?
Til að taka fyllilega á móti þessum gjöfum frelsara okkar, sem hann hefur svo fúsleg gefið, þá verður við að læra að þjáningar – einar og sér – megna ekki að kenna okkur neitt af varanlegu gildi, nema við tileinkum okkur af ráðnum hug það ferli sem felst í því að læra af þrengingum okkar með því að iðka trú.
Để nhận được trọn vẹn các ân tứ này mà Đấng Cứu Rỗi đã rộng rãi ban cho, chúng ta đều phải biết rằng bản thân nỗi đau khổ—không dạy hoặc cấp cho chúng ta bất cứ điều gì có giá trị lâu dài trừ khi chúng ta tự nguyện tham gia vào tiến trình học hỏi từ những hoạn nạn của mình bằng cách thực hành đức tin.
Hann hafði bara byrjað að snúa sér í kring til þess að skríða aftur inn í herbergið hans, alveg a óvæntur sjón þar, vegna þjáist ástand hans, varð hann að leiðbeina sig í gegnum erfitt að snúa kring með höfuð hans, í þessu ferli að lyfta og lemja það gegn gólf nokkrum sinnum.
Ông đã bắt đầu chuyển mình để leo trở lại vào phòng của mình, khá một cảnh tượng đáng ngạc nhiên, bởi vì, như là kết quả của tình trạng đau khổ của mình, ông đã hướng dẫn mình thông qua các khó khăn của chuyển xung quanh với đầu, trong quá trình này nâng và đập nó chống lại sàn nhiều lần.
Á ferli sínum hafði hann starfað allt frá Kyrrahafseyjunum til Suðaustur-Asíu og jafnvel í Kína.
Tầm hoạt động rao giảng của anh lan rộng từ các hải đảo trong Thái Bình Dương đến vùng Đông Nam Á và ngay cả vào đến Trung quốc.
Forritun er sú leið sem er notuð við að skrá niður flestar reikningsaðferðir og ferli nú til dags, og er líka frábær leið til að virkja nemendur meira og til að athuga hvort þeir raunverulega skilji.
Lập trình là cách hầu hết quy trìnhquá trình được ghi lại ngày nay, và nó cũng là cách rất tốt để thu hút học sinh nhiều hơn và để kiểm tra xem chúng có thật sự hiểu không.
Laufið fær vatn frá rótunum, koldíoxíð úr loftinu og orku frá sólinni til að framleiða sykrur og gefa frá sér súrefni — ferli sem er kallað ljóstillífun og felur í sér um 70 efnabreytingar sem menn skilja ekki allar enn þá.
Lá cây hút nước từ dưới rễ, lấy cạc-bon từ không khí, và hấp thụ năng lượng mặt trời để biến thành đường và nhả ra dưỡng khí—một tiến trình gọi là quang hợp liên hệ đến 70 phản ứng hóa học mà người ta không hiểu được hết.
Það er ævilangt ferli að nema að fullu kenningar fagnaðarerindisins og það á sér stað „orð á orð ofan og setning á setning ofan, örlítið hér, örlítið þar“ (2 Ne 28:30).
Việc học hỏi để hiểu biết trọn vẹn các giáo lý phúc âm là một tiến trình suốt đời và đến “từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một, nơi này một ít, nơi kia một ít” (2 Nê Phi 28:30).
Um áfram frekari þessum hætti, því ef hann leyft sér loksins að lækka eftir þessu ferli, það myndi taka kraftaverk til að koma í veg fyrir höfuð hans frá getting slasaður.
Nhưng cuối cùng anh ngẩng đầu lên bên ngoài chiếc giường trong không khí cởi mở, ông trở thành lo lắng tiến lên phía trước thêm nữa theo cách này, nếu anh ta tự cho phép mình cuối cùng để giảm quá trình này, nó sẽ có một phép lạ để ngăn chặn đầu của ông bị thương.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferli trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.