ferð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ferð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferð trong Tiếng Iceland.

Từ ferð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chuyến, hành trình, tốc độ, tốc độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ferð

chuyến

noun

Hefurðu velt fyrir þér hvers vegna ég dró þig með í þessa ferð?
Mày có thắc mắc tại sao tao giữ mày suốt chuyến đi không?

hành trình

noun

Hann er í raun ævilöng ferð í átt að himneskari heimi.
Thật ra, đó là một cuộc hành trình suốt đời hướng đến một thế giới thượng thiên.

tốc độ

noun

Þú ferð langt yfir ráðlagðan hámarkshraða í krappri beygju og veltir bílnum.
Hãy hình dung người lái xe chạy quá tốc độ cho phép và khi đến chỗ rẽ thì mất lái và bị tai nạn.

tốc độ

noun

Þú ferð langt yfir ráðlagðan hámarkshraða í krappri beygju og veltir bílnum.
Hãy hình dung người lái xe chạy quá tốc độ cho phép và khi đến chỗ rẽ thì mất lái và bị tai nạn.

Xem thêm ví dụ

7 Þegar þú ferð í endurheimsókn til verslunarmanns sem þáði „Sköpunarbókina,“ gætir þú sagt þetta:
7 Bạn có thể bắt đầu một học hỏi bằng cách nói như sau:
Mars, 1888 - ég var að fara úr ferð að sjúklingur ( því ég var nú aftur til borgaralegt starf ), þegar leið mín leiddi mig í gegnum
Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua
27 Og lát þjóna mína Solomon Hancock og Simeon Carter einnig hefja ferð sína til þessa sama lands og prédika á leið sinni.
27 Và các tôi tớ Solomon Hancock và Simeon Carter của ta cũng hãy lên đường, và vừa đi vừa giảng đạo.
Þér hitnar hraðar ef þú ferð úr fötunum.
Sẽ nhanh hơn nếu bỏ quần áo ra.
Þeldökkur maður í þjónustu Eþíópíudrottningar var að lesa spádóm Jesaja á ferð í vagni sínum.
Có một người da đen làm quan hầu việc cho nữ vương Ê-thi-ô-bi đang ngồi trên xe đọc lời tiên tri của Ê-sai.
Ég var 16 ára og litla systir mín, sem var ný orðin 12 ára, var að fara sína fyrstu ferð í musterið til að láta skírast fyrir hina dánu.
Tôi 16 tuổi, đứa em gái của tôi mới được 12 tuổi và lần đầu tiên nó đi làm phép báp têm cho người chết.
Hvert sem þú ferð vil ég fara og þar sem þú býrð vil ég búa.
Mẹ đi đâu con sẽ đi đó, và mẹ sống nơi nào con sẽ sống nơi đó.
Núna, um það bil ári seinna, er Páll aftur kominn til Lýstru í annarri ferð sinni.
Bây giờ, chừng một năm sau, Phao-lô trở lại Lít-trơ trong chuyến đi lần thứ hai.
4 Eftir margra daga ferð í óbyggðunum reistum við engu að síður tjöld okkar nálægt landi feðra okkar, á þeim stað, þar sem bræður okkar voru ráðnir af dögum.
4 Tuy vậy, sau nhiều ngày lang thang trong vùng hoang dã, chúng tôi đã dựng lều trại tại nơi mà trước kia các đồng bào của chúng tôi đã bị giết, nơi ấy ở gần xứ sở của tổ phụ chúng tôi.
Öll hófum við dásamlega og nauðsynlega ferð, þegar við yfirgáfum andaheiminn og komum í þetta, oft svo vandasama svið, sem nefnist jarðlífið.
Tất cả chúng ta bắt đầu một cuộc hành trình tuyệt vời và cần thiết khi chúng ta rời khỏi thế giới linh hồn và bước vào giai đoạn thường đầy thử thách này được gọi là trần thế.
Áður en þú ferð að raða niður efni og ákveður endanlega hvað þú notar skaltu gefa þér tíma til að lesa námskaflann um þann þjálfunarlið sem þú átt að vinna að í þetta skipti.
Trước khi sắp xếp bài giảng và chọn lọc những chi tiết lần cuối, hãy dành thì giờ đọc phần thảo luận về điểm mà bạn được chỉ định thực tập.
Hann beið eftir að vottarnir héldu ferð sinni áfram og tók þá hundinn aftur inn.
Ông chờ cho đến khi Nhân Chứng đi qua rồi mới thả chó vào nhà.
Þú skalt hafa þau yfir þegar þú situr heima og þegar þú ert á faraldsfæti, þegar þú leggst til svefns og þegar þú ferð á fætur. – 5. MÓSEBÓK 6:5-7.
Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”.—PHỤC-TRUYỀN LUẬT-LỆ KÝ 6:5-7.
Og eflaust minn, fara á hvalveiðar ferð, var hluti af Grand program of Providence sem var samin fyrir löngu síðan.
Và, không nghi ngờ gì, đi trên chuyến đi đánh bắt cá voi này, được hình thành một phần của chương trình lớn Quan Phòng đã được rút ra một thời gian dài trước đây.
Mér varð ljóst að ég hafði líka ferðast um óbyggðir í mörg ár, en hafði nú hafið frammi fyrir mér, reiðubúin í nýja ferð: Hjónabandið.
Tôi nhận biết rằng tôi cũng đã hành trình ngang qua một vùng hoang dã trong nhiều năm, nhưng lúc này đây tôi đang đứng trước biển, chuẩn bị cho một cuộc hành trình mới: hôn nhân.
2 Boðunarskólinn: Skoðaðu efnið sem er á dagskrá vikunnar áður en þú ferð á samkomu.
2 Trường Thánh Chức: Hãy xem xét những tài liệu trong chương trình trước khi tham dự nhóm họp.
Móse gat ekki einn haft umsjón með milljónum manna sem voru á ferð um hættulega eyðimörk.
Một mình Môi-se không thể giám sát hết hàng triệu người đi trong đồng vắng đầy hiểm nguy.
Má ég ljúka með sögu um 73. ára gamla ekkju sem við hittum á ferð okkar um Filippseyjarnar.
Tôi xin kết thúc với câu chuyện về một góa phụ 73 tuổi, là người chúng tôi đã gặp trong chuyến đi đến Philippines:
ferð ykkar leitið og finnið það fólk
‘Dù đi đến nơi đâu hãy chuyên tâm, gắng tìm kiếm
1 Ferð þú reglulega í endurheimsóknir eða finnst þér það yfirleitt erfitt vegna þess að þú veist ekki hvað þú átt að segja?
1 Bạn có đều đặn đi viếng thăm lại không, hay bạn thường thấy khó bởi vì không biết nói gì?
Hvað marga varðaði þá hófst ferð þeirra ekki árið 1847 í Nauvoo, Kirtland, Far West eða New York, heldur í fjarlægum löndum líkt og í Englandi, Skotlandi, á Norðurlöndum eða í Þýskalandi.
Đối với nhiều người, cuộc hành trình của người tiền phong đã không bắt đầu vào năm 1847 ở Nauvoo, Kirtland, Far West, hay New York, mà đúng hơn là từ nước Anh, Scotland, Scandinavia, và nước Đức xa xôi.
Áður en þú hleypur til og ferð að leita að upplýsingum skaltu spyrja þig hvers konar áheyrendur þú hafir.
Trước khi tìm tài liệu, hãy nghĩ đến cử tọa.
Þegar þú ferð yfir gr. 4 skaltu spyrja hvernig fjölskyldur hafa nýtt sér efnið á opinberu vefsetri okkar í tilbeiðslustund fjölskyldunnar.
Khi thảo luận đoạn 4, mời cử tọa bình luận về việc gia đình mình đã dùng trang web hiệu quả như thế nào trong Buổi thờ phượng của gia đình.
Þegar þú ferð yfir gr. 3 skaltu fá starfshirðinn til að segja frá fyrirhuguðum samansöfnunum í mars, apríl og maí.
Khi xem đoạn 3, mời giám thị công tác cho biết sắp đặt về các buổi nhóm họp rao giảng tại địa phương trong tháng ba, tháng tư và tháng năm.
Þegar við horfðum á þetta fallega myndband, gátuð þið þá séð ykkar eigin hönd út rétta til einhvers sem þarfnast hjálpar á ferð sinni á vegi sáttmálans?
Khi chúng ta xem đoạn video tuyệt vời đó, các chị em có thấy bàn tay mình dang ra để giúp đỡ một người nào đó đang ở trên con đường giao ước đó không?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.