豐富 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 豐富 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 豐富 trong Tiếng Trung.
Từ 豐富 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phong phú, nhiều, dồi dào, giàu, sự phong phú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 豐富
phong phú(generous) |
nhiều(rich) |
dồi dào(generous) |
giàu(rich) |
sự phong phú(cornucopia) |
Xem thêm ví dụ
一 隻 手 按住 她 豐滿 的 胸口 Một tay xoa nắn bộ ngực đầy đặn |
所以如果想仅凭变得更富 就到达全球目标是不可行的了。 Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn |
就 像 这幅 《 富春山 居图 》 的 真迹 一样 Như bức Phú Xuân Sơn Cư này |
他岂不是十分赏识非比、百基拉、土非拿和土富撒,将最后提及的两位妇女称为“在主里劳苦的”吗?( Trong đoạn cuối của lá thư ông gửi cho hội-thánh ở Rô-ma, phải chăng ông đã gửi lời chào nồng nàn cho chín người nữ tín đồ? |
打开富媒体搜索结果测试 MỞ KIỂM TRA KẾT QUẢ NHIỀU ĐỊNH DẠNG |
根據《富比士》表示,他們普遍收到三種答覆──有些人試圖抬高自身財富、有些人配合調查但不告知細節,還有一些是拒絕回答任何問題。 Theo Forbes, họ nhận được ba luồng phản hồi – một số người cố gắng thổi phồng sự giàu có của họ, những người khác hợp tác nhưng bỏ qua một số chi tiết và một số từ chối trả lời bất kỳ câu hỏi nào. |
圣经的启示录以极富象征性的文字写成,它把魔鬼描述为“一条火红色的大龙”。( Sách Khải-huyền, một sách chuyên về những điều tượng trưng, mô tả Ma-quỉ như “một con rồng lớn sắc đỏ”. |
沒用 ? 他光 吹 富魯格號 就 登上 排行 前十名 Ông ấy đứng đầu bảng xếp hạng top 10 hit với một cây kèn flugelhorn. |
他劝吁年轻的提摩太说:“你要吩咐......富有的人:......不要寄望无定的财富,只要寄望丰丰富富地把一切供给我们享受的上帝;又要吩咐他们行善,在优良的作为上富足,......为自己的未来稳妥地积成美好的根基,就像积聚珍宝,好叫他们能稳固地持定真正的生命。”——提摩太前书6:17-19。 Ông khuyên chàng trai Ti-mô-thê: “Hãy răn-bảo kẻ giàu ở thế-gian nầy... hãy để lòng trông-cậy nơi Đức Chúa Trời, là Đấng mỗi ngày ban mọi vật dư-dật cho chúng ta được hưởng. Hãy răn-bảo họ làm điều lành, làm nhiều việc phước-đức,... vậy thì dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật”.—1 Ti-mô-thê 6:17-19. |
1 保罗用上述的话描述杜菲拿和杜富莎,她们是罗马会众里两位辛勤工作的姊妹。 1 Phao-lô miêu tả Try-phe-nơ và Try-phô-sơ bằng những lời lẽ trên, là hai chị làm việc đắc lực trong hội thánh ở Rô-ma. |
大流士——一位富公平感的君王 Đa-ri-út—Một vì Vua có ý thức về công lý |
斩首之前,張丰还说:“我肘上的石头里有玉玺。 Trước lúc bị xử chém, Phong vẫn còn nói: "Trên khuỷu tay của ta có hòn đá, bên trong có ngọc tỷ." |
曹爽犹豫了一夜,最後認為投降雖然會失去政治權力,但以侯爵的身份應仍能享受榮華富貴;於是放棄抵抗,而請皇帝罷免自己,並向司馬懿認罪。 Tào Sảng do dự một đêm, sau cùng cho rằng dù đầu hàng sẽ mất đi chính trị quyền lực, nhưng lấy hầu tước thân phận vẫn có thể hưởng thụ vinh hoa phú quý; thế là từ bỏ chống cự, mà mời Hoàng đế bãi miễn mình, cũng hướng Tư Mã Ý nhận tội. |
這 不是 什麼 名 角色 但酬 勞 一定 很 豐厚 Và đã hứa dựng lên màn kịch bồi thẩm đoàn. |
在1970年代,許多的研究聚焦在太陽鐵族元素的豐度。 Trong thập niên 1970, nhiều nghiên cứu tập trung vào sự phong phú của các nguyên tố nhóm sắt trong Mặt Trời. |
富玩家:这些椒盐卷饼有什么猫腻么? Người chơi giàu: Mấy chiếc bánh này có phải là bịp không nhỉ? |
富玩家:我爱椒盐卷饼。 Người chơi giàu: Tôi thích bánh quy xoắn. |
这就是富人的住宅区。 Đây là khu vực của người giàu. |
晚年時,國會被迫討論奴隸制問題,富蘭克林發文數篇強調廢奴和黑人融入社會的重要性。 Trong những năm cuối đời, khi Đại hội bị buộc phải giải quyết những vấn đề về nô lệ, Franklin đã viết nhiều bài luận cố sức thuyết phục độc giả về tầm quan trọng của việc bãi bỏ chế độ nô lệ và sự hội nhập của người Phi vào xã hội Mỹ. |
張丰好方術,有个方士说张丰会做皇帝,用五彩的口袋包裹石头绑在张丰的肘上,说:“石头中有皇帝用的玉玺。 Phong thích phương thuật, có kẻ phương sĩ nói ông sẽ làm Hoàng đế, dùng túi ngũ sắc bọc một hòn đá, treo lên khuỷu tay của ông, nói: "Có ngọc tỷ trong hòn đá." |
此测试目前仅支持以下富媒体搜索结果类型: Công cụ kiểm tra này hiện chỉ hỗ trợ các loại kết quả nhiều định dạng sau đây: |
她说:“我们什么都有,而且富富有余。 可是爸爸总是到处跑,很少在家。 Em ấy nói: “Chúng tôi có dư dật mọi thứ, nhưng cha tôi không bao giờ ở nhà vì luôn đi công tác. |
我很感谢有许多个星期天,能在犹他州满地富教导执事定额组,以及在爱达荷州教导主日学。 Tôi biết ơn về nhiều ngày Chủ Nhật khi tôi giảng dạy cho một nhóm túc số thầy trợ tế ở Bountiful, Utah, cũng như cho một lớp học Trường Chủ Nhật ở Idaho. |
商家資訊的準確度,以及該商家相關內容的豐富程度,這些都是演算時的考量因素。 Một yếu tố mà các thuật toán này xem xét là tính chính xác của thông tin doanh nghiệp và mức độ phong phú của nội dung được liên kết với doanh nghiệp này. |
她年轻貌美,不但受一个牧童钟情,也蒙富甲一方的以色列王所罗门所垂青。 Nàng Su-la-mít giống một khu “vườn đóng kín” như thế nào? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 豐富 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.