fena trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fena trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fena trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ fena trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là xấu, dở, tồi, kém, ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fena

xấu

(wicked)

dở

(badly)

tồi

(poorly)

kém

(meager)

ác

(malicious)

Xem thêm ví dụ

Fena değil, fena değil.
Không quá tệ, không quá tệ.
Aslında hiç fena değil.
Thực ra, nó cũng không tệ đâu.
Hiç fena değil.
Không tồi đâu.
Scientoji üyesi Brian bana "Onlara ilaç verilmiş." diye fısıldadı. Bu, Scientoloji'ye göre dünyadaki en kötü şey, benceyse fena bir fikir değil.
Brian nhà Luận giáo thì thâm với tôi, "Bọn họ bị cho uống thuốc," điều mà đối với các nhà luận giáo là thứ đen tối quỷ quái nhất trên đời, nhưng tôi nghĩ thế có khi lại là ý hay.
Tersine, ‘Tanrı’nın hizmetçileri olarak izzetle ve hakaretle, fena şöhretle, ve iyi şöhretle, [karşı koyanlara göre] aldatıcılar gibi, fakat [gerçekte] doğrular olarak her şeyde kendilerini tavsiye ederler.’—II. Korintoslular 6:4, 8, 10.
Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.
Marul ve tavuk fena değil.
Cải và thịt gà thì ko tồi.
Belki şurada rezalet ama, orada pek de fena değil, vesaire vesaire.
Cũng có thể là kinh khủng ở đàng kia, nhưng lại có thể chấp nhận được ở đây, v. v...
Carl, bu düşük miktarlı krediler, hiç fena değil.
Carl, những vụ cho vay nhỏ này đúng là không tệ.
Hiç de fena bir takas değil.
Sự đánh đổi cũng không tồi đấy chứ.
Bu gece fena korktu.
Tối nay hắn đã một phen sợ hãi.
Hiç de fena değilmiş.
Đồng ý, nghe có vẻ tốt, được.
Bu nedenle, şu Tanrısal öğüde dikkat edersek iyi olur: “Hikmetsizler gibi değil, fakat hikmetliler gibi nasıl yürüdüğünüze dikkatle bakın; fırsatı satın alın, çünkü günler fenadır.
Thế nên, chúng ta cần chú ý đến lời khuyên này của Đức Chúa Trời: “Hãy giữ cho khéo về sự ăn-ở của anh em, chớ xử mình như người dại-dột, nhưng như người khôn-ngoan. Hãy lợi-dụng thì-giờ, vì những ngày là xấu.
Fena değil.
Không tệ.
Fena değil, değil mi?
Không tệ hả?
Bilin ki bu sabah kıçınızı yaklayacağız ve fena ısıracağız!
Liệu đấy, chúng tôi sẽ tóm các anh trong sáng nay
(Gülüşmeler) Gerçekten oldukça açtık, hem de çok fena.
(Cười) Nhưng chúng tôi thật sự rất đói, và thực sự là trong tình trạng khá tệ hại.
Senin zombi, sevgilimi fena yaptı.
Bạn trai zombie của cậu í?
Aslında bu fena bir fikir değil.
Cô biết không, thực ra đấy không phải là ý tồi.
Hiç de fena görünmüyorsun.
Trông cô không tồi đâu.
O şöyle diyor: “Fena arkadaşlıklar güzel ahlâkı (yararlı alışkanlıkları) bozarlar.”
Ông nói: “Bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt”.
Hiç fena değil
Không tồi chút nào
Sen de hiç fena değildin.
Anh cũng không quá tệ đâu.
Fena kırılmış.
Đứt phừn phựt rồi.
Kendi kendini pişiren sosisli ile ilgili fena bir fikrim var.
Tôi có ý tưởng về cách làm món hotdog.
İş yapmak için fena yer değildir.
Cũng không phải nơi quá tệ để làm ăn.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fena trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.