felaket trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ felaket trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ felaket trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ felaket trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tai hoạ, thảm hoạ, thảm họa, tai họa, khủng khiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ felaket
tai hoạ(calamity) |
thảm hoạ(catastrophe) |
thảm họa(calamity) |
tai họa(catastrophe) |
khủng khiếp(terrible) |
Xem thêm ví dụ
İblis, Tanrı’ya hizmet etmesini engellemek için, bu sadık adamın başına art arda felaketler getirdi. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
Doğal afetler giderek daha sık yaşanıyor ve daha yıkıcı hale geliyor. Öyleyse bu felaketlerle nasıl başa çıkılabilir? Trước tình trạng thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và mức độ hủy phá càng nghiêm trọng, một người có thể làm gì để đối phó? |
2 Felaket Yaşanmadan Önce: Bazen yetkililer yaklaşan doğal felaketleri haber verebilirler. 2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra. |
Örneğin 2013’te Arkansas eyaletinde (ABD) yaşanan felaketten sonra hızla harekete geçen gönüllü Şahitler hakkında bir gazete şöyle yazdı: “Yehova’nın Şahitlerinin öylesine iyi teşkilatlanmış bir yapısı var ki felaket zamanında gönüllülerin hiç vakit kaybetmeden giriştiği hizmet bir sanata dönüştü.” Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”. |
Musa’nın uyarısına uygun olarak MÖ 607’de kavmin başına milli felaket geldi.—Tesniye 28:15-37; 32:23-35. Đúng như lời cảnh cáo của Môi-se, cả nước đã gặp tai họa năm 607 trước tây lịch (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:15-37; 32:23-35). |
▪ Sayfa 22, 23: 1974 yılında Avustralya’da ve 1985 yılında Kolombiya’da neden birçok kişi felaket uyarılarını göz ardı etti, bunun sonuçları ne oldu? ▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì? |
Bu süreci bir milyon yıl devam ettirince ortalama uzunluk bugünkü ortalama uzunluktan çok daha fazla olacaktır, tabii bütün uzun insanları ortadan kaldıran doğal bir felaket olmadığını varsayarsak. Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao. |
Roma’ya karşı Yahudi başkaldırısını bastıran bu felaketin önceden duyurulmadığı söylenemezdi. Cơn đại họa này đã dập tắt cuộc nổi dậy của người Do Thái chống lại La Mã, nhưng nó không phải là không được báo trước. |
ARDINDAN GELEN NÜKLEER FELAKET THẢM HỌA HẠT NHÂN THEO SAU |
Diğer bir ifadeyle, insani sermayeye gercekten yatirim yapmazsaniz, ayni demografik hisse demografik bir felaket olabilir. Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số. |
Kırallar 22:20; II. Tarihler 34:28) Yoşiya, Babillilerin MÖ 609-607’de Yeruşalim’i kuşatıp yerle bir ettikleri felaketten önce öldü. (2 Các Vua 22:20; 2 Sử-ký 34:28) Giô-si-a mất trước khi tai họa xảy ra vào năm 609-607 TCN, khi quân Ba-by-lôn bao vây và hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem. |
Onlarca yıl önce başlarına gelen felaket yüzünden bu kentin sokaklarında duyulan feryat ve “figan”lar artık işitilmeyecekti. Trên đường phố của thành này, người ta sẽ không còn nghe thấy tiếng khóc lóc vì tai họa như nhiều thập kỷ trước nữa. |
Memelilerin çağı vardı ve gerçekten de 250 milyon yıl önce başlamıştı... ve sonra bir felaket oldu. Tuổi của chúng chỉ thật sự được tính từ 250 triệu năm về trước... ....và rồi một thảm họa xảy ra. |
Peki bu felaketi önlemek mümkün müydü? Có thể nào ngăn chặn thảm họa đó không? |
Bu felaketlerin bazılarının kurbanlarının sayısı hakkında değişik rakamlar bildirilmektedir. Có những con số khác nhau đã được báo cáo về số nạn nhân trong vài tai họa này. |
(Galatyalılar 5:22, 23; I. Petrus 2:12) Ayrıca, doğal felaketler veya insanın neden olduğu facialar yüzünden yıkıma uğrayan insanları –hakikatte olmayanları– da unutmuyoruz. (Ga-la-ti 5:22, 23; 1 Phi-e-rơ 2:12) Và chúng ta không quên những người không ở trong lẽ thật có thể đã gặp thiên tai hoặc tai biến. |
Bu olay birçok açıdan 1850'lerin ortasında tam bir felaketti. Và theo nhiều góc nhìn khác nhau, những năm 1850 ấy, nó thực sự là tai họa |
Felaket. Thảm họa. |
Gökyüzüne doğru yükseliyor ve bugün yaşadığımız felaketlere yol açıyor. Nó bay lên bầu trời và phát tán tạo ra các thảm họa mà chúng ta đang phải nếm trải. |
(Galatyalılar 6:7) Hareketimizin ya da yol açtığımız sorunların belirli sonuçlarıyla karşılaşabiliriz, fakat Yehova bizi bağışladıktan sonra, başımıza felaketler getirmez. Có thể chúng ta phải chịu hậu quả của những hành động hoặc vấn đề của chúng ta, nhưng sau khi Đức Giê-hô-va tha thứ, ngài không tạo ra nghịch cảnh để làm khổ chúng ta. |
Bu felaketler sona erecek mi? Những điều đó có bao giờ chấm dứt không? |
Reklamlar, günümüzün felaketi haline geldi Thương mại như là # loại bệnh truyền nhiễm vậy |
Birçok tarihçi, “Kilisenin dördüncü yüzyıldaki zaferinin,” Hıristiyan görüş açısından “bir felaket” olduğunu kabul ediyor. Nhiều sử gia đồng ý rằng “sự chiến thắng của Giáo hội vào thế kỷ thứ tư”, nói theo quan điểm của tín đồ đấng Christ, là “một tai họa”. |
Düşünüşlerini düzeltmezlerse felaket kaçınılmaz olacaktı. Nếu họ không thay đổi lối suy nghĩ, tai họa chắc chắn sẽ đến. |
Bu senin için tam bir felaket. Hẳn là một thảm họa với anh. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ felaket trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.