félag trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ félag trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ félag trong Tiếng Iceland.
Từ félag trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tổ chức, câu lạc bộ, CLB, hội, xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ félag
tổ chức(organisation) |
câu lạc bộ(club) |
CLB(club) |
hội(organization) |
xã hội(society) |
Xem thêm ví dụ
Hinn 15. desember 1971 (1. júní 1972 á íslensku) komu síðan nánari skýringar í blaðinu á hlutverki hins stjórnandi ráðs okkar tíma, í grein sem hét „Hið stjórnandi ráð og hið löggilda félag tvennt ólíkt.“ Sau đó, số ra ngày 15 tháng 12 năm 1971 với bài “Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương khác với Hội Đồng Pháp Lý” đã giúp nhận diện rõ hơn Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương thời nay. |
Nauðsynlegt reyndist að stofna annað félag samkvæmt lögum New Yorkríkis, nú þekkt undir heitinu Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc. Lúc đó cần phải lập một hiệp hội chiếu theo luật pháp của tiểu bang Nữu-ước; ngày nay hiệp hội đó được gọi là Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc. |
Stofnun/félag Số ID trong tổ chức |
Félag minn kom þá fram með aðra snilldarhugmynd. Rồi người bạn đồng hành của tôi đã đưa ra một ý kiến tuyệt vời khác. |
Hlutafélag er félag sem stofnað er í kringum fyrirtæki. Tài nguyên là những thứ cơ bản mà một tổ chức đang làm việc. |
Hann reyndi jafnframt að eyðileggja hið lögskráða félag þeirra, Biblíu- og smáritafélagið Varðturninn. Hắn cũng tìm cách hủy diệt hội hợp pháp của họ, đó là Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society). |
Árið 1615 tók Baffin til starfa fyrir „Félag kaupmanna Lundúna, könnuða norðvesturleiðarinnar“ og fylgdi skipstjóranum Robert Bylot sem stýrimaður á litlu skipi nefndu Discovery til að kanna Hudsonflóa. Năm 1615, ông tham gia vào công việc thăm dò thám hiểm của công ty này nhằm tìm kiếm hành lang Tây Bắc, phục vụ dưới sự chỉ huy của thuyền trưởng Robert Bylot như là hoa tiêu viên cho con tàu nhỏ Discovery và kiểm tra kỹ lưỡng khu vực ngày nay gọi là eo biển Hudson. |
Árið 1884 var Zion’s Watch Tower Tract Society lögskráð í Pennsylvania sem félag er ekki skyldi rekið í hagnaðarskyni. Năm 1884 Hội Zion’s Watch Tower Tract Society đã được tòa án ghi nhận là một hiệp hội không có mục đích mưu lợi tại Pennsylvania. |
Öldungur Holland sagði að almennt vektu breytingarnar í handbókinni þann skilning að leiðtogum sveita og aðildarfélaga beri ekki aðeins að hugsa um eigin sveit eða félag á deildarráðsfundi, heldur bera þeir sameiginlega ábyrgð á andlegri velferð allra meðlima. Anh Cả Holland nói rằng thông thường những điều thay đổi trong sách hướng dẫn đưa đến việc hiểu rằng các vị lãnh đạo nhóm túc số và tổ chức bổ trợ không ở trong hội đồng tiểu giáo khu thì chỉ quan tâm đến các thành viên trong nhóm túc số hoặc tổ chức bổ trợ của họ, nhưng thật ra họ cũng có trách nhiệm chia sẻ về sự an lạc tinh thần của tất cả các tín hữu. |
Frá og með árinu 1955 hefur þetta félag gengið undir nafninu Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania. Từ năm 1955, hiệp hội ấy đã được đổi tên thành Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania. |
Málið var tekið fyrir að nýju í október það ár og árið 2004 var úrskurðað að lögskráð félag vottanna í Moskvu skyldi lagt niður og starfsemi þess bönnuð. Phiên tòa phúc thẩm diễn ra vào tháng 10 năm đó dẫn đến phán quyết năm 2004 là tịch thu những gì thuộc về thực thể pháp lý mà Nhân Chứng dùng tại Mát-xcơ-va (Moscow) và cấm mọi hoạt động của thực thể ấy. |
Við urðum svo spennt yfir velgengni okkar að við opnuðum stóra verslun og stofnuðum félag með manni sem var ekki í söfnuðinum. Phấn khởi với lợi nhuận, chúng tôi mở một cửa hàng lớn và làm ăn chung với một người không cùng đức tin. |
Þegar við hugsum um brautryðjendasystur okkar í Nauvoo, Illinois, sem komu saman á heimili Söruh Kimball árið 1842, til að skipuleggja eigið félag, þá sjáum við áætlun Guðs um að gera Líknarfélagið að veruleika og samverkamönnum prestdæmisins. Khi chúng ta nhìn vào các chị em phụ nữ tiền phong của mình ở Nauvoo, Illinois, là những người đã quy tụ lại trong nhà của Sarah Kimball vào năm 1842 để thành lập tổ chức riêng của họ, thì chúng ta thấy được kế hoạch của Thượng Đế để thành lập Hội Phụ Nữ và tuân theo các nguyên tắc của chức tư tế. |
Ef ríkisstjórnum tekst að gefa AFB meiri völd til að taka ákvarðanir um internetið fáum við gamaldags, frá toppi- niður, ríkisstjórnar hagað félag sem skiptir út opna niður- upp stjórnunina sem gerði internetið svona áhrifamikið gagnvart heiminum. Nếu các chính phủ thành công trong việc cho ITU thêm quyền lực để quyết định các vấn đề về Internet, chúng ta sẽ có một tổ chức cổ lỗ mà chính phủ kiểm soát từ trên xuống thay thế cho sự điều hành mở từ dưới lên mà đã làm cho Internet có sức thay đổi thế giới. |
Alþýðuflokkurinn, Félag óháðra borgara og Framsóknarflokkurinn mynduðu meirihluta að loknum kosningunum. Già làng, kadis hoặc tòa án dân sự giải quyết hầu hết các tranh chấp. |
Slíkur skriflegur samningur er sérlega mikilvægur ef tveir eða fleiri ganga í félag um rekstur eða kaupsýslu. Giấy viết rõ như thế đặc biệt cần yếu khi có hùn vốn kinh doanh. |
63 Og þeir skulu mynda félag til að fá inn hlutafé til byggingar þessa húss. 63 Và họ phải lập ra một bản điều lệ mà qua đó họ có thể thu nhận được tiền qua cổ phần cho việc xây cất ngôi nhà ấy. |
Forseti Félagsins talaði um efnið „Helgidómurinn færður í samt lag“ og varaforsetinn um hið athyglisverða efni „Stjórnandi ráð og lagalegt félag — tvennt ólíkt.“ Chủ tịch của Hội nói về đề tài “Đem Nơi Thánh trở lại tình trạng thích hợp”, và phó chủ tịch nói về đề tài “Một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương biệt lập với một Hội đoàn pháp lý”. |
„Félagi þessu ber að afla sér fræðslu, að þeirri reglu sem Guð hefur komið á – fyrir tilstilli þeirra sem útnefndir hafa verið til að leiða – og ég veiti ykkur nú lyklana í nafni Guðs, og félag þetta skal fagna, og þekking og viska skal upp frá þessari stundu streyma frá himni – nú hefst betri tíð þessa félags.“ “Hội này là nhằm nhận chỉ thị qua trật tự mà Thượng Đế đã thiết lập—qua sự trung gian của những người được chỉ định để hướng dấn—và giờ đây tôi trao cho các chị em trách nhiệm trong tôn danh của Thượng Đế, và Hội này sẽ được hân hoan, và kiến thức và tri thức sẽ được trút xuống từ thiên thượng từ bây giờ—đây là sự khởi đầu của những ngày tốt hơn cho Hội này.” |
Hið lögskráða félag og hinn „trúi og hyggni þjónn“ eru auðvitað ekki eitt og hið sama. Dĩ nhiên cơ quan pháp lý và “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” không phải là những từ có thể thay thế nhau được. |
Fédération Cynologique Internationale (FCI) er félag sem heldur utan um mörg hundaræktarfélög í heiminum og setur viðmið um skiptingu hundategunda. Fédération Cynologique Internationale, một câu lạc bộ Chăm chó Chó lớn của châu Âu, không công nhận giống chó Pachón Navarro trong thời điểm hiện nay. |
9 Og sjá. Ég er Giddíaní, og ég er foringi þessa aleynifélags Gadíantons. Og ég veit, að þetta félag og verk þess eru bgóð, og þau eru frá clöngu liðnum tímum og hafa gengið áfram til okkar. 9 Và này, ta là Ghi Đi An Hi; ta là thủ lãnh của tập đoàn Ga Đi An Tôn abí mật này, là tập đoàn mà ta biết có những việc làm btốt đẹp; và những việc làm này đã có ctừ xưa và đã được truyền lại cho bọn ta. |
Franska ríkið krafði til dæmis lögskráð félag okkar í Frakklandi um skatta að upphæð 58 milljónir evra (jafnvirði tæplega tíu milljarða íslenskra króna). Chẳng hạn, chính phủ Pháp yêu cầu hội đại diện cho Nhân Chứng Giê-hô-va tại Pháp phải nộp 82 triệu đô la Mỹ tiền thuế. |
Saó Tóme: Hinn 30. júní var félag löglega stofnsett og opnar það leið til aukinnar starfsemi. São Tomé and Príncipe: Vào ngày 30 tháng 6 một hiệp hội đã được chính thức thành lập, mở đường cho hoạt động lớn hơn. |
En þjóð Guðs, og þeir sem eiga félag við hana, er í sannleika sameinuð. Nhưng “dân” của Đức Chúa Trời và những người kết hợp với họ đều hợp nhất thật sự. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ félag trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.