fela trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fela trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fela trong Tiếng Iceland.

Từ fela trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cực tiểu hoá, giấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fela

cực tiểu hoá

verb

giấu

verb

Indjánar í ránsför fela oftast látna félaga sína.
Bọn da đỏ khi đi đánh nhau thường giấu người chết của chúng.

Xem thêm ví dụ

15 Samanlagt fela þessi þrjú sönnunarsvið í sér mörg hundruð staðreyndir sem benda á að Jesús sé Messías.
15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si.
Er mér ljóst að ef ég hafna öllum lækningaraðferðum sem fela í sér meðferð á mínu eigin blóði er ég þar með að hafna blóðskilun (í gervinýra) og notkun hjarta- og lungnavélar?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
En ef ūú ert viđundur skaltu sko fela ūig.
Còn không thì che giấu đi là hơn.
Fórnir, sem eru Guði þóknanlegar, fela meðal annars í sér þátttöku í opinberri prédikun og nytsamlegar leiðbeiningar til handa kristnum bræðrum okkar.
Của-lễ làm đẹp lòng Đức Chúa Trời bao gồm công việc viếng thăm chiên và xây dựng đức tin của anh em tín đồ bằng lời khuyên bảo đầy yêu thương
Ég veit ekki hvort ūú áttir ūig ekki á ūessu eđa viljir ūađ ekki en Cobb hefur reynt ađ fela alvarleg vandamál ūarna niđri.
Tôi không biết là anh không nhận ra điều đang diễn ra, hay là anh không muốn... nhưng Cobb có những vấn đề nghiêm trọng mà anh ấy đang cố chôn giấu.
Ef ég væri 100 kílóa drullusokkur og héti Francis, hvar myndi ég fela mig?
Giờ nếu mình là cái bị thịt ôi nặng 97 kg tên là Francis, mình sẽ trốn ở đâu?
Ljúfar kveðjur hans fela oft í sér handasmell, eyrnablökun og hvatningu til að þjóna í trúboði og giftast í musterinu.
Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ.
Jehóva Guð sýndi að hann tók við lausnarfórn Krists með því að fela honum að úthella heilögum anda yfir lærisveinana sem voru saman komnir í Jerúsalem á hvítasunnu árið 33. — Post. 2:33.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời cho thấy Ngài chấp nhận giá chuộc của Chúa Giê-su bằng cách chỉ định Con Ngài đổ thánh linh trên các môn đồ nhóm lại tại Giê-ru-sa-lem vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN.—Công 2:33.
9 Og svo bar við, að ég lét fela konur og börn þjóðar minnar í óbyggðunum, og ég lét einnig alla gamla menn, sem vopnfærir voru, og alla unga menn, sem vopnfærir voru, safnast saman til bardaga gegn Lamanítum. Og ég raðaði þeim í fylkingar, hverjum manni eftir aldri sínum.
9 Và chuyện rằng, tôi đã cho đem đàn bà và trẻ con của dân tôi vào ẩn trong vùng hoang dã; rồi tôi ra lệnh cho tất cả đàn ông lớn tuổi mà còn đủ sức mang khí giới, và tất cả thanh niên trai tráng nào đủ sức mang khí giới, đều phải tập họp lại để tiến đánh dân La Man; và tôi sắp họ thành hàng ngũ, mỗi người tùy theo lứa tuổi của mình.
Ef þú ert búinn að fela einhverjum verkefni en reynir svo að stjórna því sjálfur ertu að senda honum þau skilaboð að þú treystir honum eiginlega ekki.
Nếu bạn cố kiểm soát công việc đã ủy nhiệm cho một người thì chẳng khác nào bạn nói: “Tôi không tin anh”.
Í Lúkasi 22:30 tákna „tólf ættkvíslir Ísraels“ hið sama og í Matteusi 19:28 þar sem merkingin er víkkuð út fyrir það að ná aðeins yfir andagetna undirpresta Jesú og látin fela í sér allt mannkynið.
Nơi Lu-ca 22: 30, “mười hai chi-phái Y-sơ-ra-ên” có cùng một ý nghĩa như ở Ma-thi-ơ 19:28.
(Matteus 24: 3, 47; Postulasagan 20:28) Þess vegna fela guðræðisleg viðhorf í sér að bera djúpa virðingu fyrir þessum þjóni, fyrir þeim skipulagsráðstöfunum sem þjónninn hefur gert og fyrir öldungafyrirkomulaginu innan safnaðarins. — Hebreabréfið 13: 7, 17.
Do đó, có quan điểm thần quyền có nghĩa là có một sự kính trọng sâu xa đối với lớp người đầy tớ, đối với những sắp đặt về tổ chức mà lớp người đó đã thiết lập, và đối với sự sắp đặt về các trưởng lão trong hội-thánh (Hê-bơ-rơ 13:7, 17).
Ég myndi líka fela fésiđ.
Mặt xấu dấu là phải
Elsti drengurinn, þá aðeins 12 ára, var ákaflega feiminn og reyndi oft að fela sig áður en námsstundin hófst.
Con trai lớn nhất của bà lúc ấy chỉ 12 tuổi, rất nhút nhát và thường tìm cách lẩn trốn trước khi buổi học bắt đầu.
Ef tekið er mið af sérnöfnum, sem fela í sér nafn Guðs, svo sem hebreskt nafn spámannsins Elía (Eliyahou), gæti framburðurinn alveg eins verið Jaho eða Jahou.“
Nếu xem xét những tên riêng mà có một phần là danh của Đức Chúa Trời, chẳng hạn tên tiếng Hê-bơ-rơ của nhà tiên tri Ê-li (Eliyahou) thì chúng ta sẽ thấy rằng cách phát âm cũng có thể là Yaho hay Yahou”.
Eða tilboð mig fara inn í nýja- liðinu gröf, og fela mig með dauðum manni í líkklæði hans;
Hoặc thầu tôi đi vào một ngôi mộ mới, Và giấu tôi với một người đàn ông chết trong tấm vải liệm của mình;
Trúskipti fela í sér meðvitaða ákvörðun um að láta af fyrri hætti og breytast til að verða lærisveinn Krists.
Sự cải đạo gồm có sự quyết định chín chắn để từ bỏ những thói quen cũ của mình và thay đổi để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô.
Hugsaðu þér til dæmis hversu niðurbrotinn eiginmaður verður ef hann kemst að því að konan hans hefur haldið fram hjá honum og logið að honum til að reyna að fela það.
Chẳng hạn, thật đau lòng biết bao khi người vợ lừa gạt người chồng và nói dối để che giấu mối quan hệ bất chính của mình.
Það sem verra er, þeir fela nafn Guðs, Jehóva.
Tệ hơn nữa, họ đã giấu danh của Đức Chúa Trời, là Giê-hô-va.
Ég skal segja ađ hún sé ķvænt vitni sem ūurfi ađ fela.
Tôi sẽ phải nói cổ là một nhân chứng bất ngờ hay gì đó mà anh phải bảo vệ cho tới phút cuối.
Fyrir sanngjörn án þess að sanngjörn í að fela:
Đối với hội chợ mà không có sự công bằng trong vòng ẩn:
Rétt eins og hægt er að fela leir undir silfurhúð er hægt að fela „illt hjarta“ með ‚eldheitum kossum‘ en þeir gefa til kynna sterkar tilfinningar eða jafnvel einlægni. — Orðskviðirnir 26:24-26.
Giống như “lớp men bóng bẩy” phủ lên bình đất rẻ tiền, bằng những lời có vẻ chân thành, thể hiện tình cảm sâu đậm, người có “lòng độc ác” có thể che giấu mình.—Châm-ngôn 26:24-26.
Stuđningsmenn Englendinga fela ferđir hans og hjálpa honum ef međ ūarf.
Cho nên sẽ có đủ cổ động viên người Anh lang thang khắp nơi để che giấu các hoạt động của hắn, và thậm chí giúp hắn, nếu cần.
Beita má mismunandi aðferðum til að leggja áherslu á þau orð sem fela í sér hugsunina og þú vilt að skeri sig úr.
Có thể nhấn mạnh bằng nhiều cách những từ ngữ then chốt mà bạn muốn làm nổi bật.
En mér tókst að fela biblíu, söngbók, tvö innbundin bindi af Varðturninum, tvær árbækur Votta Jehóva og bókina Sannleikurinn sem leiðir til eilífs lífs.
Nhưng tôi giấu được cuốn Kinh Thánh, sách hát, hai bộ Tháp Canh, hai quyển Yearbook (Niên giám của Nhân Chứng Giê-hô-va), và cuốn Lẽ thật duy nhất [duy-nhất] dẫn đến sự sống đời đời.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fela trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.