fayton trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fayton trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fayton trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ fayton trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là xe ngựa, xe ngựa bốn bánh, xe tải, toa, xe khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fayton

xe ngựa

(coach)

xe ngựa bốn bánh

(phaeton)

xe tải

toa

(coach)

xe khách

(coach)

Xem thêm ví dụ

Iki ilk fayton Watson, alacak ve ikinci takip edecektir. "
Nếu hai bạn sẽ đi xe ngựa hai bánh đầu tiên, Watson và tôi sẽ theo trong lần thứ hai. "
Bu, faytonu atın önüne koymak gibi olmuyor mu ?
Chẳng khác nào dùng xe thồ để kéo ngựa thay vì dùng ngựa kéo xe thồi?
O, biz bir alaycı gözle bizi izledi the fayton dan çıktı.
Cô ấy nhìn tôi với ánh mắt chua chát như chúng ta bước từ Brougham này.
Fayton kabin Briony kadar sürdü, " Ben hala aklımda olsun dengeleme oldu
" Tôi vẫn cân bằng vật chất trong tâm trí của tôi, khi một chiếc taxi xe ngựa hai bánh lái xe lên để Briony
Belki yarın faytonu sürmene müsaade ederim.
Có lẽ ngày mai Cha sẽ để cho con lái chiếc xe độc mã.
Fayton sürücüsünün cesedinde hiç türler arası DNA'ya rastladın mı?
Anh có tìm thấy DNA lai tạo trên cơ thể người lái xe ngựa không?
Faytondaki o.
Chính là bả trên chiếc xe ngựa.
Eğer Rumspringa'daysan fayton ne ayak?
Nhưng nếu ông ở Rumspringa, sao lại đánh xe đến đây?
Ve iyi geceler, Watson, " dedi gibi, önce kraliyet fayton tekerlerin yuvarlanmıştı sokak.
Và- tốt đêm, Watson, " ông nói thêm, là bánh xe của hoàng gia Brougham rơi xuống các đường phố.
Bizimle bu faytonda dolasIr mIsInIz?
Ông lên đây ngồi cùng bọn tôi luôn đi.
Bu, faytonu atın önüne koymak gibi olmuyor mu?
Chẳng khác nào dùng xe thồ để kéo ngựa thay vì dùng ngựa kéo xe thồi?
Suç mahallini araştırmıştın. Peki faytona veya ata ne derece dikkatli baktın?
Cô tìm thấy ở đâu vậy? nhưng anh tìm kĩ ở chỗ người lái xe hay con ngựa chưa?
Fayton sürücüleri taksi şoförlerine dönüşür.
Thay vào đó, ông làm tài xế xe taxi.
Onu faytonun arkasında bırakmışsın.
Con đã bỏ nó lại ở đó, đằng sau chiếc xe độc mã.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fayton trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.