favori trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ favori trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ favori trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ favori trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ưa chuộng, sủng thần, được ưa thích, yêu quý, yêu dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ favori

ưa chuộng

(favorite)

sủng thần

(favourite)

được ưa thích

(favourite)

yêu quý

yêu dấu

Xem thêm ví dụ

Favori garsonum.
Cô hầu bàn yêu thích của tôi.
Sana bunu annen ile favori şarkımızda öğreteceğim.
Bố sẽ dạy con nhảy bài hát mà mẹ con yêu thích.
Bu yarış, seyircilerin favori pilotu Frankenstein'ın, Mitralyöz Joe ile yaptığı,..
Người của công chúng Frankenstein tiếp tục cuộc chiến hận thù với Machine Gun Joe!
Favorilerimden değil.
Không phải cái em thích.
İşler DağıIır kitabı benim favorilerimden bir tanesidir.
Phải, Quê hương tan rã là một trong những cuốn tôi yêu thích.
Samara'da nehir yerel vatandaşlar ve turistler için favori dinlenme yerlerinden biridir.
Phía trước sông Samara là một trong những nơi vui chơi giải trí ưa thích của người dân địa phương và khách du lịch.
Onlar hep benim favorilerimdi.
Đó luôn là thứ tôi thích.
Bu da benim favorilerimden biri.
Và đây, một trong những cái yêu thích của tôi.
Favori listenizin sağ üst kısmından Paylaş'ı tıklayın.
Ở trên cùng bên phải danh sách ưa thích của bạn, nhấp vào Chia sẻ.
Not: Favoriler, hesaba özeldir.
Lưu ý: Mục yêu thích dành cho tài khoản cụ thể.
Önemli: Favoriler listenizi paylaştığınız herkes, listeyi başkalarıyla paylaşabilir.
Quan trọng: Những người nào nhận được danh sách ưa thích do bạn chia sẻ đều có thể chia sẻ lại danh sách đó cho người khác.
Favori yemekleri donmuş nehirden çıkarılmış çiğ balık.
Thức ăn ưa thích của họ là cá tươi từ dòng sông đóng băng.
Sen ve ben Snow Clash'ın ikinci favori at olduğunu biliyoruz.
Cả anh và tôi đều biết con Snow Clash chỉ là ứng viên thứ 2
Favori sorum şu: "Siz çocuğunuzla yatağınızdayken kocanıza kim göz kulak oldu?"
Và câu hỏi mà tôi thích nhất là: "Ai chăm sóc chồng chị khi chị bận chăm con?"
Gezmeyi çok seviyorum, ve Berlin benim favori şehirlerimden birisi haline gelmiştir.
Tôi thích du lịch, và Berlin đã trở thành một trong những thành phố ưa thích của tôi.
Annemin favori cannoli sosu tarifini vermek istiyorum.
Tôi muốn cho cô ấy công thức làm bánh Cannoli từ mẹ tôi.
Başlatıcıyı, favori uygulamalarınızı en üstte gösterecek şekilde özelleştirebilirsiniz.
Bạn có thể tùy chỉnh trình khởi chạy để hiển thị các sản phẩm yêu thích của mình ở trên cùng.
Benim favorilerimden biridir Scott Kim.
Một trong những nhà thiết kế ưa thích của tôi là Scott Kim.
E.T. benim favori filmim.
E.T. là phim ưa thích của tôi đấy.
Favori renklerim olmaya başladı ve renkli rüyalar görmeye başladım.
Tôi bắt đầu có những màu yêu thích, và tôi bắt đầu có những giấc mơ có màu sắc.
Favori içeceği?
Đồ uống ưa thích?
Peki, favori spor?
Môn thể thao ưa thích?
Annenin favorilerinden biri.
Bài hát yêu thích của mẹ con đấy.
En favori anım da Hakim Sotomayor'un ayrıştırılmış DNA için ''orada duran sadece doğa'' açıklamasıydı.
Và một trong những khoảnh khắc ưa thích của tôi, thẩm phán Sotomayor tuyên bố DNA cách li là "chỉ là thiên nhiên đang ngồi đây."
Geçen hafta çocuklarla onların en favori şarkılarından birini söylüyorduk.
Và tuần trước chúng tôi hát cho bọn trẻ một trong những bài chúng yêu thích

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ favori trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.