fatnaður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fatnaður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fatnaður trong Tiếng Iceland.
Từ fatnaður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trang phục, quần áo, y phục, Trang phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fatnaður
trang phụcmasculine |
quần áonoun • Um hvað þurfum við að hugsa þegar við ákveðum hvort ákveðinn fatnaður eða tíska sé viðeigandi eða ekki? • Khi quyết định xem quần áo hoặc kiểu nào đó thích hợp hay không, chúng ta nên xem xét những yếu tố nào? |
y phụcnoun |
Trang phục
|
Xem thêm ví dụ
Útlit okkar, þar á meðal fatnaður og hárgreiðsla, getur stuðlað að virðulegum samkomum. Ngoại diện của chúng ta qua áo quần và kiểu tóc có thể giúp làm buổi họp thêm phần trang trọng. |
Við ættum því að vera þannig til fara að fatnaður okkar sæmi þjónum Guðs sem sækja umdæmismót og við ættum ekki að vera í stuttbuxum eða gallabuxum og stuttermabolum, jafnvel í frístundum okkar eins og þegar við förum út að borða eftir dagsskrána. Vì thế, ngay cả lúc đi chơi hay đi ăn, chúng ta cần mặc trang phục thích hợp với tư cách là người truyền giáo đến thành phố để dự hội nghị, và tránh mặc quần jeans, quần đùi hay áo thun. |
Það hjálpar okkur hins vegar að koma auga á hverjar efnislegar þarfir okkar í raun eru miðað við hvar við búum, það er að segja matur, fatnaður og húsaskjól. Nhưng nó giúp chúng ta nhận biết những nhu cầu vật chất thật sự là gì—thức ăn, quần áo và chỗ ở thích hợp với nơi chúng ta sinh sống. |
„Leitið fyrst ríkis hans og réttlætis,“ sagði Jesús, „þá mun allt þetta [þar á meðal matur, drykkur og fatnaður] veitast yður að auki.“ Chúa Giê-su nói: “Hãy luôn tìm kiếm Nước Đức Chúa Trời và sự công chính của ngài trước hết, rồi anh em sẽ được mọi thứ ấy [gồm thức ăn, nước uống và quần áo]”. |
(Postulasagan 24:15) Menn vakna til lífs í fögru og breyttu umhverfi og komast að raun um að þeirra bíður húsnæði, fatnaður og nægur matur. Họ sẽ thức dậy trong khung cảnh đẹp đẽ và tốt hơn, và thấy có người đã lo chỗ ở, quần áo và thức ăn dư dật cho họ rồi. |
Vesti og bolir Hjálparhanda mormóna hefur verið fatnaður hundruð þúsunda óeigingjarnra lærisveina Jesú Krists, sem hafa tekið fagnandi því tækifæri að veita stundlega þjónustu. Hàng trăm ngàn môn đồ vị tha của Chúa Giê Su Ky Tô đã tham dự cơ hội để phục vụ về mặt vật chất và đã mặc áo khoác và áo sơ mi có in chữ Mormon Helping Hands. |
Útflutningsvörur: Fatnaður, viður, gúmmí og hrísgrjón. Xuất khẩu: Quần áo, gỗ, cao su, gạo |
Grískur fatnaður tók litlum breytingum í gegnum tímann. Trang phục người Hy Lạp ít thay đổi theo thời gian. |
(Postulasagan 16:14) Purpuralitun og purpuralitaður fatnaður var mjög dýr og venjulega ætlaður hástéttarfólki og auðmönnum. (Công-vụ 16:14) Thuốc nhuộm màu tía và quần áo có màu này thì đắt tiền và thường dành cho những người có địa vị cao hoặc giàu có. |
• Um hvað þurfum við að hugsa þegar við ákveðum hvort ákveðinn fatnaður eða tíska sé viðeigandi eða ekki? • Khi quyết định xem quần áo hoặc kiểu nào đó thích hợp hay không, chúng ta nên xem xét những yếu tố nào? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fatnaður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.