fata trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fata trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fata trong Tiếng Iceland.

Từ fata trong Tiếng Iceland có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fata

noun

Bara ūröngur gIuggaIaus kIefi og fata tiI ađ skíta í.
Chỉ có một chiếc xà lim không có cửa sổ và một cái để đại tiện vào.

Xem thêm ví dụ

Þeir sem aðhyllast þetta viðhorf líta fram hjá því að hugur barna er eins og tóm fata sem á eftir að fylla.
Quan điểm đó lờ đi sự thật này: Tâm hồn trẻ thơ giống như trang giấy trắng đang chờ viết lên đó.
Hvað ættum við að gera ef ákveðin fata- eða hártíska myndi reisa múr milli okkar og fólks þar sem við þjónum núna?
Chúng ta nên làm gì nếu cách ăn mặc chải chuốt của chúng ta có thể gây ngăn cách giữa chúng ta và những người trong khu vực rao giảng?
Bara ūröngur gIuggaIaus kIefi og fata tiI ađ skíta í.
Chỉ có một chiếc xà lim không có cửa sổ và một cái để đại tiện vào.
Ýmislegt var nauðsynlegt eins og göngustafur sem hann gat notað sér til varnar (1), svefnvoð (2), pyngja (3), aukaskór (4), nestispoki (5), föt til skiptanna (6), samanbrotin fata úr leðri til að sækja brunnvatn (7), skinnbelgur undir vatn (8) og stór leðurtaska undir persónulega muni (9).
Một số thứ cần thiết như gậy để tự vệ (1), túi ngủ (2), túi tiền (3), đôi xăng đan dự trữ (4), túi thực phẩm (5), bộ quần áo để thay (6), gầu múc nước bằng da thuộc để lấy nước dọc đường (7), bầu nước (8), và một túi to bằng da để chứa vật dụng cá nhân (9).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fata trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.