fästmö trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fästmö trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fästmö trong Tiếng Thụy Điển.

Từ fästmö trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vị hôn thê, vợ chưa cưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fästmö

vị hôn thê

noun

Han hjälpte min fästmö i går.
Tối qua, cậu ấy đã là người trợ lực cho vị hôn thê của tôi.

vợ chưa cưới

noun

Du ljög för din egen fästmö i åratal.
Anh đã nói dối vợ chưa cưới của anh hàng năm trời

Xem thêm ví dụ

Fråga din fästmö.
Sao ta không gọi hôn thê của cậu ra và hỏi ả?
En jävla fästmö?
Một vị hôn-thê.
Får jag presentera min fästmö?
Tôi muốn giới thiệu hôn thê của tôi.
Det var därför jag blev lite överraskad när han fästmö dök upp.
Đó là lý do vì sao tôi đã khá bất ngờ khi vị hôn thê của anh ấy xuất hiện.
Jag trodde faktiskt vi skulle klara en minut. Innan du skulle nämna din före detta fästmö.
Và em nghĩ có lẽ chúng ta nên cho nó thành một phút luôn trước khi anh lại nhắc đến vị hôn phu cũ của anh.
Den 25-årige sonen till ett vittne och två systrar till dennes fästmö dödades.
Một anh 25 tuổi, con của một chị Nhân Chứng, đã bị thiệt mạng cùng với hai em gái của vị hôn thê của anh.
I en dröm förklarade Guds ängel för Josef den fantastiska anledningen till att hans fästmö, som var jungfru, var gravid.
Trong một giấc mơ, thiên sứ của Đức Chúa Trời giải thích cho Giô-sép lý do kỳ diệu tại sao người vợ chưa cưới của ông lại mang thai.
Jag hittade på en fästmö, men jag jobbar bättre själv.
Nghe này, tôi biết tôi đã dựng lên vị hôn thê, nhưng tôi làm việc một mình tốt hơn.
Jag och min fästmö, Tina, 1946
Với hôn thê của tôi là Tina, năm 1946
Jag ljuger inte för min fästmö.
Con sẽ không nói dối vợ sắp cưới của con.
Var sitter din fästmö?
Vợ chưa cưới của anh bị nhốt ở đâu?
Din fästmö är fantastisk.
Vợ chưa cưới của ông thật là tuyệt vời.
Adrián erbjöd sig direkt att tillsammans med sin fästmö, Katie, komma och besvara alla Judys frågor.
Adrián hẹn sẽ đến thăm Judy ngay với vị hôn thê của anh là Katie để giải đáp tất cả những thắc mắc của cô.
Det var inte förrän mitt första egna företag hade gått i stöpet och mitt andra brann ner till grunden som jag undrade om jag skulle kunna föra min fästmö Beny till templet.
Mãi cho đến sau khi công việc kinh doanh mạo hiểm đầu tiên của tôi thất bại và công việc kinh doanh thứ nhì cháy rụi thì tôi mới tự hỏi tôi có thể mang vị hôn thê của mình, là Beny, vào đền thờ được không.
När ens fästmö säger att hon sover med ett öga öppet eftersom rumskompisen är en mördare och kan knivhugga henne i sömnen är det omöjligt att inte vara rädd.
Ý tôi là, khi vợ chưa cưới của bạn nói rằng cô ấy ngủ với một mắt mở bởi vì người cùng phòng cô ấy nghe đồn là kẻ giết người và có thể dùng dao đâm cô ấy trong lúc cô ấy ngủ, không thể nào không sợ được.
Buddys fästmö.
Vợ chưa cưới của Buddy.
Din vackra fästmö.
Cô ấy là vợ chưa cưới của ông.
Vad sa du till din fästmö?
Chính xác là anh đã nói gì với vợ chưa cưới của anh?
Din fästmö höll på att ta dig från mig.
Vị hôn phu của anh đưa anh tránh xa tôi
Din fästmö - dog hon i olyckan?
cô ấy... cô ấy đã chết trong tai nạn?
Mamman till den unge mannen såg till att med det snaraste engagera sig i tjänsten på fältet tillsammans med hans fästmö.
Mẹ cùng với hôn thê của anh trẻ này đã nhanh chóng bận rộn trong thánh chức.
Min fästmö jobbar på Röda Korset här.
Hôn thê của tôi làm việc cho Chữ Thập Đỏ ở đây.
Han hjälpte min fästmö i går.
Tối qua, cậu ấy đã là người trợ lực cho vị hôn thê của tôi.
Fästmö.
Vị hôn thê.
Att din fästmö var en brottsling?
Rằng vợ chưa cưới của anh là tội phạm bị truy tố?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fästmö trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.