fästman trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fästman trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fästman trong Tiếng Thụy Điển.

Từ fästman trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chồng chưa cưới, vị hôn phu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fästman

chồng chưa cưới

noun

Jag antar att du bor hos din fästman i så fall.
Cô sẽ ở với chồng chưa cưới hả?

vị hôn phu

noun

Kathy, vad vet du om din stilige fästman Bob?
Kathy, cô biết gì về vị hôn phu đẹp trai Bob của mình?

Xem thêm ví dụ

Din fästman?
Vị hôn phu của cô?
Ja, kalla mig knäpp, men jag vill att min fästmans fötter ska vara varma, speciellt när det bara är ett par timmar kvar till bröllopet.
Nói em bị dở đi, nhưng em muốn chồng em bình tĩnh hơn, nhất là chỉ còn vài tiếng nữa là cử hành hôn lễ rồi.
Min första fästman var musiker.
Bạn trai đầu của tôi là một nhạc công cổ điển
Är ni medveten om att alla här pratar om dig och din fästman?
Cô có nhận thấy ai cũng bàn tán về cô và người bạn trai của cô.
Min fästman...
Là niềm vui?
Minns du att jag sa att min fästman knullat med nån annan?
Nhớ tôi kể cho bà chuyện hôn phu của tôi ngủ với người khác không?
De vet allt om din fästman.
Họ đã biết tất cả về hôn phu của cô.
Min fästman stannade kvar vid min sida i 33 dagar.
Đơn giản là tôi ở trong tầng hầm vào những ngày cuối tuần. anh ấy đã ở đó trong 33 ngày.
När hennes far dödade hennes fästman, förändrades hon till något mörkt och förvridet.
Khi cha cô ta giết vị hôn phu của cô ta, cô ta đã trở nên u tối và biến chất.
Och fästmannen?
Còn vị hôn thê?
Jag lämnar inte min fästman.
Tôi sẽ không xa chồng tôi nữa đâu.
Charles, får jag presentera Hamish, min fästman.
Charles, tôi muốn giới thiệu vị hôn phu của tôi, Hamish.
När Cheri berättade att hennes fästman helt oväntat hade dött i en hjärtattack, tyckte jag så synd om henne.
Tôi thông cảm cho chị Cheri khi biết rằng vị hôn phu của chị ấy qua đời vì nhồi máu cơ tim.
Det är min fästman
Là hôn phu của tôi
Det är min fästman.
Cũng là chồng chưa cưới của anh
Hon bara kunde säga: " Min fästman, "
Cô ta chỉ có thể nói, " hôn phu của tôi, "
Jag är nu din fästman.
Vì kể từ giờ tôi là hôn phu của cô.
Din fästman är död.
Vị hôn phu của cô đã chết rồi.
Bra... för du är en hemsk fästman.
Tốt lắm... vì anh là một vị hôn phu dở tệ.
Hon vill bjuda på lunch och presentera sin fästman.
Mẹ muốn cháu đến và ăn trưa với hôn phu của bà.
Att jag var din fästman.
Em có thể nói anh là hôn phu của em.
Det sägs att hennes fästman är något stort och äger halva Skottland.
Vị hôn phu của cô ta trông khá oách có vẻ như ông ta sở hữu 1 nửa đất đai ở Scotland.
Snart fästman.
gần như là chồng chưa cưới.
Och jag lovar att jag blir en bättre make än fästman.
Và anh hứa anh sẽ làm một người chồng tốt hơn vị hôn phu.
Det är min fästman också.
Chồng chưa cưới của tôi cũng thế.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fästman trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.