fästa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fästa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fästa trong Tiếng Thụy Điển.
Từ fästa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhịn ăn, buộc, kiêng ăn, trói, bó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fästa
nhịn ăn(fast) |
buộc(to tie) |
kiêng ăn
|
trói(tie) |
bó(tie) |
Xem thêm ví dụ
Om vi håller blicken fäst på Herren utlovas vi en ojämförlig välsignelse: ”Därför måste ni sträva framåt med ståndaktighet i Kristus, med fullkomligt klart hopp och kärlek till Gud och till alla människor. Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người. |
Vad finns det för något som ungdomar kan fästa sina hjärtan vid som leder till högmod och synd? Giới trẻ có thể để tâm vào một số điều gì dẫn đến tính kiêu ngạo và tội lỗi? |
För att fastställa luftburna bakteriers livsduglighet, fäste forskarna E. coli-bakterier vid spindeltrådar och exponerade dem för utomhusluft. Để xác định khả năng mầm bệnh lây qua không khí, các nhà nghiên cứu đã cho vi khuẩn đại tràng (vi khuẩn E. coli) bám vào tơ nhện và để ở ngoài trời. |
Håller du blicken fäst vid segerpriset när du läser Bibeln? Khi đọc Kinh Thánh, bạn có hình dung mình đạt được giải thưởng không? |
”Jehovas väg är ett fäste för den klanderfrie”, säger Salomo, ”men fördärv är för dem som utövar vad skadligt är.” Sa-lô-môn nói: “Con đường của Đức Giê-hô-va như một đồn-lũy cho người ngay-thẳng; nhưng nó là sự bại-hoại cho kẻ làm ác”. |
20 Petrus vände sig om och såg att den lärjunge som Jesus var särskilt fäst vid+ följde efter, han som vid kvällsmåltiden hade lutat sig bakåt mot Jesus och frågat: ”Herre, vem är det som ska förråda dig?” 20 Phi-e-rơ quay lại và thấy môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương+ đang theo sau. Ấy là môn đồ đã nghiêng người gần ngực ngài trong bữa ăn tối và hỏi: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”. |
Hon var föräldralös och hade fäst sig vid min docka. Cô ấy đã mất cha mẹ và chú ý đến con búp bê của tôi. |
Därefter uppmanades folket: ”Gå, ät de feta rätterna och drick de söta dryckerna, och sänd portioner till den för vilken ingenting har blivit tillrett; ty denna dag är helig för vår Herre, och känn er inte bedrövade, ty Jehovas glädje är ert fäste.” Rồi dân sự được khuyến giục: “Hãy đi ăn vật gì béo, uống đồ gì ngọt, và hãy gởi phần cho những người không có sắm-sửa gì hết; vì ngày nay là thánh, biệt riêng ra cho Chúa của chúng ta. Chớ buồn-thảm, vì sự vui-vẻ của Đức Giê-hô-va là sức-lực [đồn lũy, NW] của các ngươi”. |
Varför var jag beredd att ge upp ett bekvämt liv och ta den risk som det innebar att försöka främja Guds kungarikes intressen i ett av marxism-leninismens sista fästen? Tại sao tôi lại hy sinh cuộc sống tiện nghi và liều lĩnh phát huy quyền lợi Nước Trời ở một nước như thế? |
9. a) Vad gjorde nationerna utan att fästa avseende vid Rikets budskap? 9. a) Các nước đã làm gì, chứng tỏ họ không đếm xỉa đến thông điệp Nước Trời? |
Om du använder funktionerna fäst, grupper eller påminnelser i Inbox kan du göra följande i Gmail: Nếu đã sử dụng ghim, nhóm hoặc lời nhắc trong Inbox, thì bạn cũng có thể làm những điều sau trong Gmail: |
(Matteus 6:33) Världens ande, å andra sidan, skulle kunna förleda oss att fästa otillbörligt stor vikt vid våra egna intressen och bekvämligheter. Trái lại, tinh thần thế gian có thể khiến chúng ta coi những quyền lợi và sự an nhàn sung túc của mình quá quan trọng. |
(Skratt) (Applåder) Smala fötter gjorde att jag kunde klättra uppför branta klippor, där den mänskliga foten inte får fäste, och fötter med piggar gjorde det möjligt att klättra uppför lodräta ismassor, utan att ens bli trött i benen. Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân. |
Gud ”grundade jorden på hennes fästen, så att hon inte vacklar till evig tid”. “Đất sẽ không bị rúng-động đến đời đời” (Thi-thiên 104:5). |
Du är verkligen fäst vid henne. Cậu có vẻ gắn bó với cái chị Penny này quá nhỉ? |
(Job 36:27; 37:16; The New English Bible) Molnen svävar så länge som de är dimma: ”Han fäster ihop vattnen i sina moln — dimmorna slits inte isär under sin vikt.” Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”. |
Vilken kontrast till den överdrivna vikt många fäster vid nöjen och avkoppling! Thật là một sự tương phản với việc coi sự nghỉ ngơi giải trí quá quan trọng! |
4 Vilken skam, Sidon, du havets fäste, 4 Hỡi Si-đôn là thành lũy của biển, hãy xấu hổ vì biển nói: |
I Mormons bok berättas det om en tid när Guds kyrkas tillväxt hämmades (se Alma 4:10) därför att ”kyrkans folk började ... fästa sina hjärtan vid rikedomar och vid världens fåfängligheter” (Alma 4:8). Sách Mặc Môn kể về một thời gian mà Giáo Hội của Thượng Đế “bắt đầu suy yếu trên đà tiến triển của nó” (An Ma 4:10) vì “dân của giáo hội đã bắt đầu ... đặt hết lòng yêu thích vào của cải cùng những ảo ảnh của thế gian” (An Ma 4:8). |
Vare sig regeln uttrycks i positiva, negativa eller andra ordalag är det intressant att människor med skiftande bakgrund under olika tider och på skilda platser har fäst stor vikt vid innebörden i den gyllene regeln. Dù quy tắc này được phát biểu dưới dạng tích cực, thụ động hay bất cứ hình thức nào chăng nữa, điều quan trọng là những người sống vào những thời và những nơi khác nhau, với quá trình văn hóa riêng biệt, đều tin nơi ý tưởng của Luật Vàng. |
67 Och om ni har blicken fäst aendast på min bära skall hela er kropp vara fylld med ljus och det skall inte finnas något mörker i er, och den kropp som är fylld med ljus cförstår allting. 67 Và nếu con mắt các ngươi chỉ aduy nhất hướng về bvinh quang của ta, thì thể xác các ngươi sẽ được tràn đầy ánh sáng, và sẽ chẳng có sự tối tăm nào trong các ngươi; và cái thể xác tràn đầy ánh sáng chiểu thấu được tất cả mọi vật. |
ett fäste för den fattige i hans nöd,+ Thành lũy cho người nghèo khó trong cơn khốn khổ,+ |
Är du fäst vid svärdet? Người thích đấu kiếm à? |
(Jakob 1:15) Med tanke på Jesu råd bör vi hålla våra ögon öppna, inte för att kunna se om andra är giriga, utan för att kunna avgöra vad vi själva har fäst vårt hjärta vid, så att vi tar oss ”i akt för allt slags habegär”. (Gia-cơ 1:15) Theo lời khuyên của Chúa Giê-su, chúng ta “hãy thận trọng”, không nên xem xét người khác để kết luận họ có tham lam hay không. Ngược lại, chúng ta nên cẩn thận xem xét những ham muốn trong lòng mình hầu “đề phòng mọi thứ tham lam”. |
I målningen syns flera personer i bakgrunden men ingen av dem fäster blicken på Kristus. Bức tranh gồm có một vài nhân vật ở phía sau, chẳng ai trong số họ nhìn thẳng vào Đấng Ky Tô. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fästa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.