farsi bella trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ farsi bella trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farsi bella trong Tiếng Ý.
Từ farsi bella trong Tiếng Ý có các nghĩa là trang điểm, ăn mặc sang trọng, hóa trang, ăn mặc đàng hoàng, mặc quần áo cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ farsi bella
trang điểm(adorn) |
ăn mặc sang trọng(dress up) |
hóa trang
|
ăn mặc đàng hoàng(dress up) |
mặc quần áo cho
|
Xem thêm ví dụ
(Rivelazione 2:18-23) Quando Ieu raggiunse Izreel, Izebel cercò di farsi bella. Đến khi Giê-hu tới thành Gít-rê-ên, bà đã cố trang điểm cho hấp dẫn. |
Udito che Ieu sta venendo, Izebel si dipinge gli occhi e cerca di farsi bella. Khi Giê-sa-bên nghe nói có Giê-hu đến, bà vẽ mắt và cố giồi phấn cho đẹp. |
E il nuovo marito nota che la moglie lavora sodo per cucinare e pulire, che a volte è molto stanca e non ha tanto tempo per cercare di farsi bella? Và người chồng mới này có để ý rằng vợ chàng làm việc nặng nhọc để nấu nướng và quét dọn nên thỉnh thoảng mệt mỏi và không có nhiều thời giờ như trước kia để trang điểm lộng lẫy không? |
Voleva solo farsi una bella doccia. Ông ấy chỉ muốn một vòi hoa sen thoải mái. |
Ci racconta di quando andava a trovare gli amici e voleva farsi una bella doccia. Ông ấy kể cho chúng tôi về thời gian đến thăm bạn ông ấy chỉ muốn tắm vòi hoa sen thật thoải mái. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farsi bella trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới farsi bella
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.