farina di mais trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ farina di mais trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farina di mais trong Tiếng Ý.
Từ farina di mais trong Tiếng Ý có nghĩa là bột bắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ farina di mais
bột bắp
Lo stesso discorso vale per corn-flakes, polenta e tortillas a base di farina di mais. Xôi bắp, chè bắp, cũng như bánh ngô (tortilla) làm từ bột bắp cũng không ngoại lệ. |
Xem thêm ví dụ
Siete interessati al body scrub per due con la farina di mais? Hai người có thích thú việc tắm nước ngô hai người trong bồn không? |
Uno scrub integrale alla farina di mais sarebbe fantastico! Chúng tôi thích tắm nước ngô lắm |
Lo stesso discorso vale per corn-flakes, polenta e tortillas a base di farina di mais. Xôi bắp, chè bắp, cũng như bánh ngô (tortilla) làm từ bột bắp cũng không ngoại lệ. |
E'fatta di farina di mais. Nó làm từ ngô đấy |
“Riceviamo circa 3 tazze di farina di mais, una tazza di piselli, 20 grammi di soia, 2 cucchiai di olio da cucina e 10 grammi di sale. “Mỗi người trong chúng tôi lãnh khoảng 3 tách bột bắp, một tách đậu Hà Lan, 20 gram đậu nành, 2 muỗng canh dầu ăn, và 10 gram muối. |
Beh, abbiamo già ottenuto una farina proteica, quindi potete immaginare qualcosa di simile a una farina di soia, o persino alla farina di mais, o di grano. Ta đã tạo ra được bữa ăn có chất đạm, nên bạn có thể hình dung thứ gì đó gần giống đậu nành, hoặc bắp, hay bột lúa mì. |
Fra i piatti preferiti dei salvadoregni spicca la pupusa, una tortilla di farina di mais (o riso) farcita con formaggio e fagioli insieme a carne di maiale o altro. Một trong những món ăn mà người El Salvador thích nhất là pupusa—bánh tráng bột ngô (hoặc bột gạo) cuốn với phô mai, đậu, thịt lợn và các thứ khác. |
Alcune delle più antiche pannocchie di granturco mai trovate lasciano pensare che gli abitanti del Perú settentrionale facessero pop-corn e farina di mais già 3.000 anni fa, se non prima. Một số cùi bắp lâu đời nhất từ trước đến nay (như hình trên) cho thấy có thể là dân cư ở miền bắc Peru đã làm bắp rang và bột bắp từ ít nhất 3.000 năm trước. |
" Non un mese, un giorno " ha aggiunto il suo coinquilino Hilary Kibagendi Onsomu, che stava preparando l'ugali, un miscuglio bianco spugnoso di farina di mais che è l'alimento base del paese. 'Không phải 1 tháng, là 1 ngày', bạn cùng phòng Hilary Kibagendi Onsomu, người đang nấu ugali, hỗn hợp xốp bột ngô trắng một loại lương thực chính trong nước, cắt ngang cuộc trò chuyện. |
Si prende tutte le tue cose", "Non un mese, un giorno" ha aggiunto il suo coinquilino Hilary Kibagendi Onsomu, che stava preparando l'ugali, un miscuglio bianco spugnoso di farina di mais che è l'alimento base del paese. 'Không phải 1 tháng, là 1 ngày', bạn cùng phòng Hilary Kibagendi Onsomu, người đang nấu ugali, hỗn hợp xốp bột ngô trắng một loại lương thực chính trong nước, cắt ngang cuộc trò chuyện. |
(Se non si ha a disposizione farina di grano si può usare farina di riso, d’orzo, di mais o di qualche altro cereale.) (Nếu không có bột mì, có thể dùng bột từ gạo, lúa mạch, bắp (ngô) hoặc loại ngũ cốc tương tự). |
Qui, come in altre zone in via di sviluppo, spesso è difficile reperire gli ingredienti che servono a rendere più densi stufati e salse, come la farina e l’amido di mais. Ở đây, cũng như tại các vùng khác đang phát triển, bột mì và bột bắp—những vật liệu được dùng để làm đặc sệt các món hầm và các món xốt—thường là những thứ khan hiếm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farina di mais trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới farina di mais
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.