fare un preventivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fare un preventivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fare un preventivo trong Tiếng Ý.

Từ fare un preventivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự ước tính, ước đoán, tính toán, sự đánh giá, đồ chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fare un preventivo

sự ước tính

(estimate)

ước đoán

(estimate)

tính toán

sự đánh giá

(estimate)

đồ chừng

(estimate)

Xem thêm ví dụ

Nel lungo periodo, quello che si può fare è usare questi strumenti di retrovaccinologia per fare un vaccino preventivo dell'influenza.
trong thời gian xa hơn, những gì chúng ta có thể làm là sử dụng những công cụ của vắc-xin-học-ngược để tạo nên những vắc xin ngừa cúm
5 In alcuni paesi fare un bilancio preventivo può significare dover resistere al desiderio di prendere denaro in prestito ad alto interesse per fare acquisti non necessari.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Inoltre fare un realistico bilancio preventivo può contribuire a unificare gli sforzi della famiglia.
Ngoài ra, lập ngân khoản chi tiêu rõ ràng có thể giúp liên kết những cố gắng của gia đình.
Impara un nuovo mestiere o talento che ti aiuterà a prenderti cura della tua futura famiglia (per esempio: suonare il pianoforte, cantare, fare un bilancio preventivo, gestire bene il tempo, cucinare, cucire o prendersi cura dei bambini).
Hãy học hỏi một kỹ năng hoặc tài năng mới mà sẽ giúp em chăm sóc gia đình hoặc nhà cửa tương lai của mình (ví dụ, chơi dương cầm, ca hát, lập ngân sách, quản lý thời giờ, nấu nướng, may vá hoặc chăm sóc trẻ em).
La rivista citava Terry Young, docente di medicina preventiva, secondo il quale “la gente tratta il sonno come un bene di cui può fare a meno.
Tạp chí trích lời của Terry Young, chuyên viên nghiên cứu về giấc ngủ: “Người ta xem giấc ngủ như một tiện ích mà họ có thể bỏ qua.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fare un preventivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.