fare riferimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fare riferimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fare riferimento trong Tiếng Ý.
Từ fare riferimento trong Tiếng Ý có nghĩa là liên hệ tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fare riferimento
liên hệ tới(to refer) |
Xem thêm ví dụ
Permettetemi di fare riferimento a una testimonianza moderna sugli «ultimi giorni». Tôi xin được nói đến một chứng ngôn thời hiện đại trong “những ngày sau cùng”. |
Chiedi agli studenti di fare riferimento al principio scritto alla lavagna mentre discutono sulle domande nelle loro coppie. Yêu cầu học sinh tham khảo nguyên tắc được viết ở trên bảng và cùng với người trong cặp của họ, thảo luận các câu hỏi này. |
Se state parlando con una donna, potreste fare riferimento alle parole di Efesini 5:28.] Nếu đang nói chuyện với một phụ nữ, thay vì dùng câu trên, anh chị có thể dùng câu nơi Ê-phê-sô 5:28]. |
[Leggere la scrittura e fare riferimento alle figure delle pagine 11-13]. [Đọc Kinh-thánh và chỉ các hình nơi trang 11-13]. |
Fare riferimento a “Domande dai lettori” della Torre di Guardia del 15 novembre 1987, pagina 29. Bình luận dựa trên “Câu hỏi độc giả” trong Tháp Canh (Anh ngữ), ngày 15-11-1987, trang 29. |
Le norme tecniche per fare riferimento a un cittadino degli Stati Uniti è con il termine statunitense (American). Cách thông thường để nói đến một công dân Hoa Kỳ là dùng từ người Mỹ (American). |
Tutti quanti devono fare riferimento a me. Tôi chỉ nhờ anh điều hành mọi thứ thông qua tôi. |
Fare riferimento a punti scelti della Torre di Guardia del 15 febbraio 2003. Nhắc đến những điểm chọn lọc từ Tháp Canh ngày 15-2-2003. |
Fare riferimento al Ministero del Regno del luglio 2001, pagina 4. Hãy tham khảo tờ Thánh Chức Nước Trời tháng 7 năm 2001, trang 4. |
Potreste fare riferimento all’opuscolo che avevate presentato nella conversazione precedente. Bạn có thể nêu ra trở lại cuốn sách mỏng mà bạn đã mời nhận trong cuộc nói chuyện kỳ trước. |
Potresti fare una domanda che spinga la persona a riflettere, e quindi fare riferimento al nostro sito Internet. Có thể đặt một câu hỏi để người nhận suy nghĩ, đồng thời hướng người ấy đến trang web của tổ chức. |
Devono sempre fare riferimento a quello che dice la Bibbia. Họ phải luôn luôn dùng Kinh Thánh. |
Puoi anche fare riferimento alle lezioni in questo manuale per il corso giornaliero mentre ti prepari e insegni. Các anh chị em cũng có thể muốn tham khảo các bài học dành cho giảng viên hàng ngày trong sách học này khi các anh chị em chuẩn bị và giảng dạy. |
Non basta fare riferimento a una scrittura e invitare qualcuno a leggerla insieme a noi. Chỉ nhắc đến câu Kinh Thánh và mời người nghe cùng đọc với bạn thì chưa đủ. |
È una buona idea per fare riferimento il grafico pubblicato sul lato della vostra macchina Nó là một ý tưởng tốt để tham khảo biểu đồ được đăng ở mặt bên của máy tính của bạn |
Fare riferimento a “Come tenere uno studio con l’opuscolo Una buona notizia”. Cũng thảo luận bài “Cách dùng sách mỏng Tin mừng để điều khiển một cuộc học hỏi Kinh Thánh”. |
Oggi la frase può fare riferimento agli attuali detentori del sacerdozio (vedi DeA 84:33–34). Ngày nay, cụm từ này có thể ám chỉ những người nắm giữ chức tư tế thời nay (xin xem GLGƯ 84:33–34). |
Chiedi agli studenti di fare riferimento agli elenchi fatti in precedenza. Yêu cầu học sinh tham khảo các bản liệt kê họ đã lập ra trước đó. |
Annotatevi aspetti importanti ai quali vorrete fare riferimento in seguito. Hãy ghi chép những điểm quan trọng mà sau này bạn sẽ ôn lại. |
Perciò i veri cristiani non hanno bisogno di fare riferimento a qualche uomo come fonte di rivelazione ispirata. Bởi vậy, tín đồ thật của Đấng Christ không cần dựa vào một người nào, xem họ là một nguồn mặc khải. |
Da allora la gente continua a fare riferimento a quella lista. Và mọi người cứ phản ứng lại với nó kể từ đợt đó. |
Dio ispirò Pietro a fare riferimento al nostro tempo aggiungendo le parole “negli ultimi giorni” e “profetizzeranno”. Đức Chúa Trời soi dẫn Phi-e-rơ để ông nêu rõ thời kỳ ngày nay bằng cách thêm vào các chữ “trong những ngày sau-rốt” và “sẽ nói lời tiên-tri” (Giô-ên 2:28-32). |
Potresti, per cortesia, smetterla di fare riferimenti a quel libro infernale? Làm ơn đừng nhắc tới cuốn sách âm phủ đó được ko? |
Chiedi agli studenti di fare riferimento ai passi scritturali elencati nella tabella nel rispondere alle domande. Yêu cầu học sinh tham khảo các đoạn thánh thư được liệt kê trên biểu đồ khi họ trả lời câu hỏi. |
Per ulteriori informazioni, fare riferimento anche ai Termini di servizio di Google. Vui lòng tham khảo cả Điều khoản dịch vụ của Google để biết thêm thông tin. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fare riferimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fare riferimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.